Đại học Đà Lạt
- Số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Đà Lạt, Lâm Đồng.
- ĐT: (063)3822246. Website: www.dlu.edu.vn
Mã tuyển sinh: TLD
Thông tin tuyển sinh 2014 đại học Đà Lạt
Ngày 11-2, phòng Đào tạo đại học Đà Lạt công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến 2014. Theo đó, trường sẽ tuyển 2.770 chỉ tiêu trong năm 2014. Trong đó, có 200 chỉ tiêu đào tạo đại học sư phạm và 270 chỉ tiêu bậc cao đẳng hệ chính quy.
Thông tin tuyển sinh 2014 Đại học Đà Lạt
Phạm vi tuyển sinh cả nước, thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT. Ngày thi theo lịch thi chung của Bộ GD-ĐT, địa điểm thi tại trường đại học Đà Lạt (1 Phù Đổng Thiên Vương- TP Đà Lạt). Sử dụng đề thi chung chung của Bộ GD-ĐT.
Thí sinh đăng ký thi Sư phạm nhưng không trúng tuyển sẽ được chuyển qua hệ tổng hợp cùng ngành nếu đạt điểm quy định mà không phải làm đơn xét tuyển. Bậc cao đẳng hệ chính quy sẽ không tổ chức thi, chỉ xét tuyển trên cơ sở đơn xin xét tuyển của thí sinh và điểm thi đại học (theo đề thi chung của Bộ).
Mọi chi tiết liên hệ tuyển sinh: Văn phòng ĐH Đà Lạt, điện thoại: 063.3822246 - Fax: 063.3823380; Phòng đào tạo ĐH, sau ĐH - ĐH Đà Lạt, điện thoại: 063.3825091 - 063.3826914 - 063.3826912.
Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể từng ngành học của đại học Đà Lạt:
TT | Ký hiệu trường | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
| ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
|
| 2.500 |
1 | TDL | Toán học | D460101 | A, A1 | 70 |
2 | TDL | Sư phạm Toán học | D140209 | A, A1 | 30 |
3 | TDL | Công nghệ Thông tin | D480201 | A, A1 | 100 |
4 | TDL | Sư phạm Tin học | D140210 | A, A1 | 20 |
5 | TDL | Vật lý học | D440102 | A, A1 | 70 |
6 | TDL | Sư phạm Vật lý | D140211 | A, A1 | 25 |
7 | TDL | Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A, A1 | 80 |
8 | TDL | Kỹ thuật hạt nhân | D520402 | A, A1 | 40 |
9 | TDL | Hóa học | D440112 | A | 75 |
10 | TDL | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 25 |
11 | TDL | Sinh học | D420101 | B | 65 |
12 | TDL | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 25 |
13 | TDL | Khoa học Môi trường | D440301 | A, B | 90 |
14 | TDL | Nông học | D620109 | B | 40 |
15 | TDL | Công nghệ Sinh học | D420201 | A, B | 95 |
16 | TDL | Công nghệ Sau thu hoạch | D540104 | A, B | 50 |
17 | TDL | Quản trị Kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 120 |
18 | TDL | Kế toán | D340301 | A, A1 | 100 |
19 | TDL | Luật học | D380101 | C | 250 |
20 | TDL | Xã hội học | D310301 | C, D1 | 60 |
21 | TDL | Văn hoá học | D220340 | C, D1 | 50 |
22 | TDL | Văn học | D220330 | C | 100 |
23 | TDL | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 30 |
24 | TDL | Lịch sử | D220310 | C | 80 |
25 | TDL | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 30 |
26 | TDL | Việt Nam học | D220113 | C, D1 | 60 |
27 | TDL | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | C, D1 | 200 |
28 | TDL | Công tác xã hội | D760101 | C, D1 | 80 |
29 | TDL | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | D220213 | C, D1 | 160 |
30 | TDL | Quốc tế học | D220212 | C, D1 | 50 |
31 | TDL | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 200 |
32 | TDL | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | 30 |
|
| ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG * |
|
| 270 |
33 | TDL | Công nghệ Thông tin | C480201 | A, A1 | 70 |
34 | TDL | Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A, A1 | 70 |
35 | TDL | Công nghệ Sau thu hoạch | C540104 | A, B | 60 |
36 | TDL | Kế toán | C340301 | A, A1 | 70 |
Thông tin tuyển sinh 2013 Đại học Đà Lạt
Chỉ tiêu tuyển sinh 2013 cụ thể các ngành như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT | TDL |
|
| |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Đà Lạt, Lâm Đồng. ĐT: (063)3822246. Website: www.dlu.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 2.100 |
Toán học |
| D460101 | A |
|
Sư phạm Toán học |
| D140209 | A |
|
Sư phạm Tin học |
| D140210 | A |
|
Vật lí học |
| D440102 | A |
|
Sư phạm Vật lí |
| D140211 | A |
|
Công nghệ thông tin |
| D480201 | A |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
| D510302 | A |
|
Kĩ thuật hạt nhân |
| D520402 | A |
|
Hoá học |
| D440112 | A |
|
Sư phạm Hóa học |
| D140212 | A |
|
Sinh học |
| D420101 | B |
|
Sư phạm Sinh học |
| D140213 | B |
|
Khoa học môi trường |
| D440301 | A,B |
|
Nông học |
| D620109 | B |
|
Công nghệ sinh học |
| D420201 | A,B |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
| D540104 | A,B |
|
Quản trị kinh doanh |
| D340101 | A,D1 |
|
Kế toán |
| D340301 | A |
|
Luật |
| D380101 | C |
|
Xã hội học |
| D310301 | C,D1 |
|
Văn hóa học |
| D220340 | C,D1 |
|
Văn học |
| D220330 | C |
|
Sư phạm Ngữ văn |
| D140217 | C |
|
Lịch sử |
| D220310 | C |
|
Sư phạm Lịch sử |
| D140218 | C |
|
Việt Nam học |
| D220113 | C,D1 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| D340103 | C,D1 |
|
Công tác xã hội |
| D760101 | C,D1 |
|
Đông phương học |
| D220213 | C,D1 |
|
Quốc tế học |
| D220212 | C,D1 |
|
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | D1 |
|
Sư phạm tiếng Anh |
| D140231 | D1 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 250 |
Công nghệ thông tin |
| C480201 | A |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
| C510302 | A |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
| C540104 | A,B |
|
Kế toán |
| C340301 | A |
|
Năm 2013, Đại học Đà Lạt tuyển sinh 2.350 chỉ tiêu, trong đó có 2.100 chỉ tiêu hệ Đại học và 250 chỉ tiêu hệ Cao đẳng.
Trường tuyển sinh trong cả nước. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Số chỗ trong kí túc xá: 1000.
Điểm trúng tuyển theo ngành.
Trong tổng chỉ tiêu ĐH chính qui có 200 chỉ tiêu Sư phạm. Thí sinh đăng kí ngành sư phạm nhưng không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào hệ tổng hợp cùng ngành (nếu đạt điểm chuẩn của ngành).
Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A1, A, B vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
Theo: Đại học Đà Lạt