Sự kiện Hot: TUYEN SINH 2012 - DIEM THI DAI HOC - TI LE CHOI
LDA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN |
|
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 170 |
| ĐH |
|
| - Bảo hộ lao động | 101 | A | 55 | 16.0 |
|
|
| - Quản trị Nhân lực |
|
|
|
|
|
|
| + Nếu thi Toán, Lí, Hoá | 404 | A | 45 | 16.0 |
|
|
| + Nếu thi Toán, Văn, Anh văn | 405 | D1 | 17.0 |
|
| |
| - Xã hội học |
|
|
|
|
|
|
| + Nếu thi Văn, Sử, Địa | 501 | C | 70 | 17.5 |
|
|
| + Nếu thi Toán, Văn, Anh văn | 503 | D1 | 17.0 |
|
| |
| Các ngành đào tạo Cao đẳng: |
|
|
|
| ĐH |
|
| - Quản trị kinh doanh | C65 | A,D1 | 15 | 10,5/11,0 |
|
|
| - Kế toán | C66 | A,D1 | 25 | 11,5/12,0 |
|
|
| - Tài chính – Ngân hàng | C67 | A,D1 | 20 | 12,0/12,0 |
|
|
SDU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ |
|
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 1260 |
| ĐH |
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 101 | A | 155 | 13.0 |
|
|
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | 102 | A | 140 | 13.0 |
|
|
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 103 | A | 130 | 13.0 |
|
|
| Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 104 | A | 130 | 13.0 |
|
|
| Công nghệ thông tin | 105 | A | 60 | 13.0 |
|
|
| Kỹ thuật tàu thuỷ | 106 | A | 30 | 13.0 |
|
|
| Công nghệ thực phẩm | 107 | A, B | 60 | A: 13.0; B: 14.0 |
|
|
| Công nghệ kỹ thuật hoá học | 108 | A, B | 45 | A: 13.0; B: 14.0 |
|
|
| Công nghệ may | 109 | A | 25 | 13.0 |
|
|
| Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | 240 | 13.0 |
|
|
| Kế toán | 402 | A, D1 | 210 | 13.0 |
|
|
| Tài chính Ngân hàng | 403 | A, D1 | 35 | 13.0 |
|
|
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
| 1200 |
| ĐH, CĐ |
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 1 | A | 110 | 10 |
|
|
| Công nghệ hàn | 3 | A | 55 | 10 |
|
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 4 | A | 60 | 10 |
|
|
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | 5 | A | 145 | 10 |
|
|
| Công nghệ may | 6 | A | 60 | 10 |
|
|
| Công nghệ da giày | 7 | A | 30 | 10 |
|
|
| Tự động hóa | 8 | A | 50 | 10 |
|
|
| Hệ thống điện | 9 | A | 50 | 10 |
|
|
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 10 | A | 25 | 10 |
|
|
| Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 11 | A | 85 | 10 |
|
|
| Công nghệ phần mềm | 12 | A | 40 | 10 |
|
|
| Truyền thông và mạng máy tính | 13 | A | 40 | 10 |
|
|
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | A, B | 15 | 10/11 |
|
|
| Công nghệ thực phẩm | 15 | A, B | 20 | 10/11 |
|
|
| Tài chính Ngân hàng | 16 | A, D1 | 60 | 10 |
|
|
| Quản trị kinh doanh | 17 | A, D1 | 85 | 10 |
|
|
| Kế toán doanh nghiệp | 18 | A, D1 | 140 | 10 |
|
|
| Kế toán ngân hàng | 19 | A, D1 | 35 | 10 |
|
|
| Hướng dẫn du lịch | 20 | C, D1 | 60 | 11/10 |
|
|
| Ngoại ngữ du lịch | 21 | C, D1 | 35 | 11/10 |
|
|
HHT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH |
|
|
|
|
|
|
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 180 |
| ĐH |
|
| Sư phạm Hoá học | 201 | A | 21 | 13.0 |
| Tuyển thí sinh có HKTT tại tỉnh Hà Tĩnh |
| Giáo dục chính trị | 501 | C | 38 | 13.0 |
| |
| Quản trị kinh doanh | 401 | A,D1 | 45 | 13.0 |
|
|
| Ngôn ngữ Anh | 751 | D1 | 19 | 14.0 |
|
|
| Công nghệ thông tin | 107 | A,D1 | 23 | 13.0 |
|
|
| Kỹ thuật điện | 2 | A | 34 | 13.0 |
|
|
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| 28 |
| ĐH, CĐ | |
| Giáo dục thể chất | C72 | T | 28 | 15.0 |
| tuyển thí sinh có HKTT tại tỉnh Hà Tĩnh |
** Bạn có thể để lại thắc mắc về tuyển sinh 2012, câu hỏi hoặc ý kiến tại ô bên dưới
Những chủ đề đang được quan tâm: