Trong những năm vừa qua, các trường đại học khối ngành Y Dược đã có nhiều sự thay đổi đáng kể về mức điểm chuẩn . Ngoài ra, những tiêu chí phụ trong quy chế tuyển sinh cũng là thông tin quan trọng mà thí sinh cần lưu ý. Hãy cùng tham khảo điểm chuẩn ngành sức khoẻ - y dược 2019 qua bài viết dưới đây.
> Học phí các trường Đại Học Y Dược 2020
> Hỏi về cơ hội việc làm khi học ngành Hoá Dược và Dược Sĩ
Điểm chuẩn các trường Y Dược 2019 - 2018
Điểm chuẩn các trường Y Dược ở Hà Nội
Đại học Y Hà Nội
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TRONG 2 NĂM 2018 - 2019 | ||
Ngành/Chương trình | Điểm chuẩn | |
2018 | 2019 | |
Y Khoa | 24.75 | 26.75 |
Y Đa khoa Phân hiệu Thanh Hoá | 22.1 | 24.3 |
Y học dự phòng | 20 | 21 |
Y học cổ truyền | 21.85 | 23.3 |
Điều dưỡng | 21.25 | 22 |
Dinh dưỡng | 19.65 | 21 |
Răng - Hàm - Mặt | 24.3 | 26.4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.55 | 23.2 |
Khúc xạ nhãn khoa | 21.6 | 23.4 |
Y tế công cộng | 18.1 | 19.9 |
Tại Đại Học Y Hà Nội, các ngành học đều được xét tuyển theo khối B00 (Toán, Hoá, Sinh).
Bên cạnh mức điểm chuẩn, trong năm 2018 - 2019, trường công bố thêm tiêu chí phụ như sau:
Tiêu chí phụ | 2018 | 2019 |
TTNV <=1 |
|
|
TTNV <=2 |
|
|
TTNV <=3 | Khúc xạ nhãn khoa |
|
TTNV <=5 | Y tế công cộng | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Đại học Dược Hà Nội
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI TRONG 2 NĂM 2018 - 2019 | ||
Ngành/Chương trình | Điểm chuẩn | |
2018 | 2019 | |
Dược học | 23.05 | 24.5 |
Đại học Dược Hà Nội là một trong các trường y dược tuyển sinh duy nhất 1 ngành học. Theo đó, ngành dược học của trường được xét tuyển theo khối A00 (Toán - Lý - Hoá).
Tiêu chí phụ trong năm 2018 - 2019 của trường như sau:
2018: Thí sinh phải đăng ký trường làm nguyện vọng 1. Điểm môn Hoá đạt 8 trở lên và môn Toán 7.8 trở lên.
2019: Có 3 tiêu chí phụ:
Tiêu chí 1: Đối với các thí sinh được 24,5 điểm, sẽ xét đến tiêu chí phụ thứ 1. Nếu điểm Hóa trên 8,5 thì trúng tuyển, điểm Hóa = 8,5 thì thí sinh tiếp tục xét đến tiêu chí phụ thứ 2.
Tiêu chí 2: Đối với thí sinh được 24,5 điểm và điểm Hóa được 8,5 sẽ xét tiêu chí phụ thứ 2. Nếu điểm Toán trên 8,0 thì trúng tuyển, điểm Toán = 8,0 thì tiếp tục xét đến tiêu chí phụ thứ 3.
Tiêu chí 3: Thí sinh sẽ chỉ trúng tuyển khi có tổng điểm là 24,5 trong đó điểm môn Hóa là 8,5, điểm môn Toán là 8,0 và vị trí nguyện vọng của trường là nguyện vọng 1.
Điểm chuẩn các trường Y Dược ở TP. Hồ Chí Minh
Đại học Y Dược TP. HCM
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM TRONG 2 NĂM 2018 - 2019 | ||
Ngành/Chương trình | Điểm chuẩn | |
2018 | 2019 | |
Y Khoa | 24.95 | 26.7 |
Y Khoa (Có CC Tiếng Anh) | - | 24.7 |
Y học dự phòng | 19 | 20.5 |
Y học cổ truyền | 20.95 | 22.4 |
Dược học | 22.3 | 23.85 |
Dược học (Có CC Tiếng Anh) | - | 21.85 |
Điều dưỡng | 20.15 | 21.5 |
Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh | 19 | 20 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 20 | 21.25 |
Dinh Dưỡng | 20.25 | 21.7 |
Răng - Hàm - Mặt | 24.45 | 26.1 |
Kỹ thuật phục hình răng | 21.25 | 22.55 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.5 | 23 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.25 | 22 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.75 | 21.1 |
Y tế công cộng | 18 | 18.5 |
Trường Đại học Y Dược TP.HCM xét tuyển các ngành theo khối B00 (Toán - Hoá Sinh).
Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Tuỳ theo khu vực của thí sinh mà điểm chuẩn ở các ngành học sẽ có sự khác biệt. Trong đó, TP là thí sinh có hộ khẩu TP.HCM còn TQ là thí sinh có hộ khẩu các địa phương khác.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TRONG 2 NĂM 2018 - 2019 | ||
Ngành/Chương trình | Điểm chuẩn | |
2018 | 2019 | |
TP | ||
Y Khoa | 22 | 23.5 |
Dược học | 21.9 | 23.35 |
Điều dưỡng | 19.6 | 20.6 |
Dinh dưỡng | - | 20.15 |
Răng - Hàm - Mặt | 22.5 | 24.05 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.1 | 22.75 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.35 | 22.75 |
Khúc xạ nhãn khoa | 20.75 | 21.55 |
Y tế công cộng | 18.5 | 18.3 |
TQ | ||
Y Khoa | 22.7 | 24.65 |
Dược học | 22.2 | 23.55 |
Điều dưỡng | 19.2 | 20.6 |
Dinh dưỡng | - | 20.35 |
Răng - Hàm - Mặt | 23.3 | 25.15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.2 | 22.6 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.1 | 22.6 |
Khúc xạ nhãn khoa | 19.8 | 21.75 |
Y tế công cộng | 16.85 | 18.05 |
Điểm chuẩn các trường Y Dược ở những tỉnh thành khác
Đại học Y Dược Thái Bình
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH TRONG 2 NĂM 2018 - 2019 | ||
Ngành/Chương trình | Điểm chuẩn | |
2018 | 2019 | |
Y Khoa | 22.7 | 24.6 |
Y học dự phòng | - | 18 |
Y học cổ truyền | 20.6 | 21.7 |
Dược học | 21.55 | 22.75 |
Điều dưỡng | 20.35 | 21.25 |
Y tế công cộng | 15.75 | - |
Đại học Y Dược Cần Thơ
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH TRONG 2 NĂM 2018 - 2019 | ||
Ngành/Chương trình | Điểm chuẩn | |
2018 | 2019 | |
Y Khoa | 22.75 | 24.3 |
Y học dự phòng | 19.5 | 20.25 |
Y học cổ truyền | 21 | 22.25 |
Dược học | 22 | 23.55 |
Điều dưỡng | 19.5 | 21.25 |
Răng - Hàm - Mặt | 22.5 | 24.15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20.5 | 22.5 |
Y tế công cộng | 17 | 18 |
Theo Kênh Tuyển Sinh tổng hợp