Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đã công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2018.
> Đại học Tây Bắc công bố điểm chuẩn đại học 2018
> Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2018 (Hà Nội & Nam Định)
Tại ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, ngành Y đa khoa và Răng - Hàm - Mặt có điểm chuẩn cao nhất với 18 điểm. Các ngành còn lại có điểm trúng tuyển dao động 13-16,5.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 13 |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 13 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 13 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.5 |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 13 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quôc tế | 16.5 |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 13 |
10 | 7340301 | Kế toán | 15 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 16.5 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 |
16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 |
17 | 7580101 | Kiến trúc | 13 |
18 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 13 |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 13 |
20 | 7720101 | Y đa khoa | 18 |
21 | 7720201 | Dược học | 16 |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | 16 |
23 | 7720501 | Răng- Hàm -Mặt | 18 |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 |
Kênh tuyển sinh tổng hợp