ĐH Y Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn 2018, được biết năm nay điểm chuẩn giảm mạnh so với năm 2017.
> Điểm chuẩn Khoa Du lịch - Đại học Huế năm 2018
> Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh năm 2018
Khoa cao nhất của trường đứng đầu vẫn thuộc về Y Khoa với số điểm 22, tiếp theo là Răng Hàm Mặt với số điểm là 21,85 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 22 | DS>=18, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 21.5000; 7.5000; 7.0000; 7.0000 99 | |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | 18.5 | DS>=16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 18.5000; 6.2500; 6.2500; 6.0000 98 | |
3 | 7720115 | Y học cổ truyền | 19.95 | DS>=16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 19.9500; 7.7500; 6.0000; 6.2000 98 | |
4 | 7720201A | Dược học (A) | 21.6 | DS>=18, Tiêu chí phụ: TO+HO+LI; HO; TO; LI: 21.3500; 6.7500; 6.6000; 8.0000 99 | |
5 | 7720201B | Dược học (B) | 21.65 | DS>=18, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 21.1500; 7.2500; 6.5000; 7.4000 95 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.9 | DS>=16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 19.9000; 7.2500; 6.2500; 6.4000 98 | |
7 | 7720501 | Răng hàm mặt | 21.85 | DS>=18, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 21.6000; 7.5000; 6.5000; 7.6000 97 | |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20.25 | DS>=16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 19.5000; 5.5000; 6.0000; 8.0000 94 |