Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2018. Thí sinh xem điểm chuẩn tại đây.
> ĐH Công Nghệ Đồng Nai công bố điểm chuẩn 2018
> ĐH Hoa Lư công bố điểm chuẩn đại học 2018
Năm 2018, Đại Học Công Nghiệp Hà Nội tuyển 6900 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo, trong đó, ngành Kế toán chiếm 770 chỉ tiêu.
Hình thức tuyển sinh của nhà trường là xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, A01, D01 | 18.7 | =NU1 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18.4 | <=NV2 |
3 | 7340101_CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00, A01, D01 | 18.05 | =NU1 |
4 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 19.85 | <=NV5 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 18.25 | <=NV3 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 18.2 | <=NV3 |
7 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 17.05 | <=NV2 |
8 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 18.8 | <=NV2 |
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00, A01, D01 | 17.45 | =NU1 |
10 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 18.75 | <=NV5 |
11 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ) | A00, A01 | 16.85 | <=NV2 |
12 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 16.6 | |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 18.95 | <=NV3 |
14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 18 | <=NV4 |
15 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 18.3 | <=NV3 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20.4 | <=NV4 |
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 18.85 | <=NV3 |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 20.15 | <=NV4 |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 19.5 | =NU1 |
20 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 17.05 | =NU1 |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 | 18.9 | =NU1 |
22 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 17.35 | =NU3 |
23 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00, A01 | 20.45 | =NU1 |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 16.1 | <=NV3 |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | 16 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 17 | <=NV2 |
27 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01 | 19.3 | =NU1 |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18.91 | =NU1 |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 19.46 | =NU1 |
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01 | 16 | |
31 | 7810101 | Du lịch | D01, C00, D14 | 20 | =NU1 |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 18.5 | <=NV2 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 | 19 | =NU1 |
Kênh tuyển sinh tổng hợp
> Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố thời gian xét tuyển đợt 1 năm 2018
> Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2018