Chiều ngày 05/08, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo điểm chuẩn đại học 2018 hệ chính quy theo phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
> Đại học Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn đại học 2018
> ĐH Thành Đô công bố điểm chuẩn 2018
Điểm chuẩn đại học 2018 các ngành của Đại học Tôn Đức Thắng cụ thể:
Chương trình tiêu chuẩn (TP.HCM):
STT | Tên ngành /chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện | Điểm trúng tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D11 | Tiếng Anh | 22,00 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Tiếng Anh; D04, D55: Tiếng Trung Quốc | 20,00 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh) | 7220204A
| 20,25 | ||
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00; A01; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh A00, C01: Toán | 21,60 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh A00, C01: Toán | 20,25 |
6 | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) | 7340101M
| A00; A01; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh A00, C01: Toán | 20,70 |
7 | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | 7340101N
| A00; A01; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh A00, C01: Toán | 20,80 |
8 | Luật | 7380101
| A00; A01; C00; D01 |
| 21,00 |
9 | Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành) | 7310630
| A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh C00, C01: Văn | 21,00 |
10 | Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch) | 7310630Q
| A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh C00, C01: Văn | 21,00 |
11 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 19,60 |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 19,50 |
13 | Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 7810301
| A01; D01; T00; T01 | A01; D01: Tiếng Anh T00; T01: môn NK TDTT; Môn NK TDTT ≥ 5,00 | 18,50 |
14 | Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức) | 7340408 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 18,00 |
15 | Xã hội học | 7310301 | A01; C00; C01; D01 |
| 19,00 |
16 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥ 5,00 | 18,00 |
17 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 19,00 | ||
18 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 18,50 | ||
19 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 19,00 | ||
20 | Kiến trúc | 7580101 | V00; V01 | Vẽ HHMT; | 20,00 |
21 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 19,75 |
22 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102
| A00; A01; C01; D01 | Toán | 19,25 |
23 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 20,75 |
24 | Kỹ thuật hóa học | 7520301
| A00; B00; C02; D07 | Hóa | 19,00 |
25 | Công nghệ sinh học | 7420201
| A00; B00; D08 | A00: Hóa B00; D08: Sinh | 19,00 |
26 | Dược học | 7720201 | A00; B00; D07 | Hóa học | 21,50 |
27 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216
| A00; A01; C01 | Toán | 18,25 |
28 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01; C01 | Toán | 17,50 |
29 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207
| A00; A01; C01 | Toán | 17,50 |
30 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; C01 | Vật lý | 17,50 |
31 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205
| A00; A01; C01 | Vật lý | 17,00 |
32 | Công tác xã hội | 7760101 | A01; C00; C01; D01 |
| 17,50 |
33 | Bảo hộ lao động | 7850201 | A00; B00; C02; D07 |
| 17,00 |
34 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00; B00; C02; D07 |
| 17,25 |
35 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406
| A00; B00; C02; D07 |
| 17,00 |
36 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00; A01; C01 | Toán; Toán ≥ 5,00 | 17,00 |
37 | Thống kê | 7460201 | A00; A01; C01 | Toán; Toán ≥ 5,00 | 17,00 |
38 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105
| A00; A01; V00; V01 | A00; A01: Vật lý V00; V01: Vẽ HHMT; Vẽ HHMT ≥ 5,00 | 17,00 |
Chương trình Chất lượng Cao:
TT | Tên ngành /chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện | Điểm trúng tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh | F7220201 | D01; D11 | Tiếng Anh | 19,00 |
2 | Kinh doanh quốc tế | F7340120 | A01; D01; A00; C01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 19,60 |
3 | Quản trị kinh doanh | F7340101 | A01; D01; A00; C01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 18,00 |
4 | Quản trị kinh doanh | F7340101M
| A01; D01; A00; C01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 18,50 |
5 | Quản trị kinh doanh | F7340101N
| A01; D01; A00; C01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 18,50 |
6 | Luật | F7380101
| A00; A01; C00; D01 |
| 18,00 |
7 | Tài chính - Ngân hàng | F7340201 | A01; D01; A00; C01 | Toán | 17,50 |
8 | Kế toán | F7340301 | A01; D01; A00; C01 | Toán | 17,50 |
9 | Việt Nam học | F7310630Q
| A01; D01; C00; C01 | A01; D01: Tiếng Anh C00; C01: Văn | 18,25 |
10 | Khoa học môi trường | F7440301 | A00; B00; C02; D07 |
| 17,25 |
11 | Công nghệ sinh học | F7420201 | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00; D08: Sinh | 17,50 |
12 | Khoa học máy tính | F7480101 | A00; A01 C01; D01 | Toán | 17,50 |
13 | Kỹ thuật phần mềm | F7480103 | A00; A01 C01; D01 | Toán | 18,00 |
14 | Kỹ thuật xây dựng | F7580201
| A00; A01 C01 | Vật lý | 17,00 |
15 | Kỹ thuật điện | F7520201 | A00; A01 C01 | Toán | 17,00 |
16 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | F7520207
| A00; A01 C01 | Toán | 17,00 |
17 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | F7520216
| A00; A01 C01 | Toán | 17,00 |
Chương trình học 02 năm đầu tại các Cơ sở:
TT | Tên ngành /chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện | Điểm trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG | |||||
1 | Ngôn ngữ Anh | N7220201 | D01; D11 | Tiếng Anh | 17,50 |
2 | Quản trị kinh doanh | N7340101M
| A00; A01; C01; D01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 17,25 |
3 | Quản trị kinh doanh | N7340101N
| A00; A01; C01; D01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 17,25 |
4 | Kế toán | N7340301 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 17,00 |
5 | Luật | N7380101
| A00; A01; C00; D01 |
| 17,25 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC | |||||
1 | Ngôn ngữ Anh | B7220201 | D01; D11 | Tiếng Anh | 17,50 |
2 | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | B7340101N
| A00; A01; C01; D01; | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 17,00 |
3 | Luật | B7380101
| A00; A01; C00; D01 |
| 17,00 |
4 | Công nghệ sinh học | B7420201 | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00; D08: Sinh | 17,50 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | B7480103 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 17,50 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CÀ MAU | |||||
1 | Kế toán | M7340301 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 17,00 |
2 | Ngôn ngữ Anh | M7220201 | D01; D11 | Tiếng Anh | 17,50 |
3 | Kỹ thuật điện | M7520201 | A00; A01 C01 | Toán | 17,50 |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | M7520216 | A00; A01 C01 | Toán | 17,50 |
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp
> Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2018