Đại học Khoa học - Đại học Huế công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2018.
> Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2018
> Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2018
Năm 2018, đại học Khoa học Đại học Huế thông báo tuyển sinh trên khắp cả nước cho 24 ngành học.
Điểm chuẩn dao động từ 13 - 13.75 điểm. Cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | 13 |
2 | 7229001 | Triết học | 13 |
3 | 7229010 | Lịch sử | 13 |
4 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 13 |
5 | 7229030 | Văn học | 13 |
6 | 7310301 | Xã hội học | 13 |
7 | 7310608 | Đông phương học | 13 |
8 | 7320101 | Báo chí | 13.75 |
9 | 7420101 | Sinh học | 13 |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 13 |
11 | 7440102 | Vật lí học | 13 |
12 | 7440112 | Hoá học | 13 |
13 | 7440201 | Địa chất học | 13 |
14 | 7440217 | Địa lí tự nhiên | 13 |
15 | 7440301 | Khoa học môi trường | 13 |
16 | 7460101 | Toán học | 13 |
17 | 7460112 | Toán ứng dụng | 13 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 13.5 |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 13 |
20 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 13 |
21 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | 13 |
22 | 7580101 | Kiến trúc | 13 |
23 | 7760101 | Công tác xã hội | 13 |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 |
Kênh tuyển sinh tổng hợp
> Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2018
> Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2018