Đại học Nông Lâm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2018 từ 13 -15 điểm.
> Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh năm 2018
> ĐH Phan Thiết công bố điểm chuẩn 2018
Đại học Nông Lâm - Đại học Huế thông báo tuyển sinh 1972 chỉ tiêu dựa vào kết quả thi THPT QG năm 2018 và 448 chỉ tiêu dựa vào các phương thức khác.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | 7620201 | Lâm học | 13 |
| 2 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 13 |
| 3 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 13 |
| 4 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 13 |
| 5 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 13 |
| 6 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 13 |
| 7 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 13 |
| 8 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 13 |
| 9 | 7620109 | Nông học | 13 |
| 10 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 13 |
| 11 | 7620103 | Khoa học đất | 13 |
| 12 | 7620105 | Chăn nuôi | 14 |
| 13 | 7640101 | Thú y | 15 |
| 14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
| 15 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 13 |
| 16 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 13 |
| 17 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 13 |
| 18 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 13 |
| 19 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13 |
| 20 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 13 |
| 21 | 7850103 | Quản lý đất đai | 13 |
| 22 | 7340116 | Bất động sản | 13 |
| 23 | 7620102 | Khuyến nông | 13 |
| 24 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 13 |
Kênh tuyển sinh tổng hợp





