Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Số 41A đường Phú Diễn, huyện Từ Liêm, Hà Nội;
- ĐT: 043.8370597 hoặc 043.8370598
- Website: Hunre.edu.vn
- Ký hiệu trường: DMT
Giới thiệu trường đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Ngày 19/5/2011 Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra quyết định số 888/QĐ-BTNMT về việc công nhận Hội đồng trường của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội nhiệm kỳ 2011-2016, gồm 31 thành viên.
Trường có 11 khoa như sau:
- Khoa công nghẹ thông tin
- Khoa địa chất
- Khoa giáo dục thường xuyên
- Khoa kinh tế tài nguyên môi trường
- Khoa khí tượng thủy văn
- Khoa khoa học đại cương
- Khoa lý luận chính trị
- Khoa môi trường
- Khoa trắc địa bản đồ
- Khoa quản lý đất đai
- Bộ môn Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Các chuyên ngành đào tạo tại trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn | ||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||||||
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||||||
1.1 | Kế toán | 7340301 | 100 | 100 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.2 | Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | 40 | 20 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.3 | Thuỷ văn học | 7440224 | 40 | 20 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.4 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | 7440298 | 40 | 20 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.5 | Khí tượng thủy văn biển | 7440299 | 20 | 20 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 250 | 60 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.7 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 200 | 70 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.8 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 20 | 20 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.9 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 7520503 | 60 | 50 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.10 | Khoa học đất | 7620103 | 20 | 20 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 150 | 100 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.12 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 230 | 70 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.13 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 60 | 60 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.14 | Quản lý đất đai | 7850103 | 250 | 100 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.15 | Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | 50 | 50 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.16 | Quản lý biển | 7850199 | 20 | 20 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Hình thức tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh
Toàn bộ thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học. Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT Quốc Gia;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở lớp 12 THPT
Theo Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội