Thông báo điểm sàn xét tuyển vào trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật Vinh năm 2018 đã được cập nhật chi tiết tại đây
> Đại học Y tế công cộng công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018
> Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên thông báo điểm sàn năm 2018
Điểm sàn xét tuyển vào trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật Vinh 2018:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm xét tuyển theo KQ học bạ | Điểm xét tuyển theo KQ kì thi THPT QG |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 18 | 14 |
| 2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 18 | 14 |
| 3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 18 | 14 |
| 4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, B00, D01 | 18 | 14 |
| 5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 18 | 14 |
| 6 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, B00, D01 | 21 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
| 7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 18 | 14 |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 18 | 14 |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 18 | 14 |
| 10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 18 | 14 |
| 11 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, B00, D01 | 18 | 14 |
| 12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, B00, D01 | 18 | 14 |
Kênh tuyển sinh hợp





