Trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố mức điểm xét tuyển năm 2018 đối với các ngành đào tạo đại học chính quy, cụ thể như sau

Đại học Hà Tĩnh công bố điểm sàn xét tuyển 2018

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố mức điểm sàn chính quy năm 2018

Trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố mức điểm xét tuyển năm 2018 (đã bao gồm cả điểm ưu tiên) đối với các ngành đào tạo đại học chính quy, cụ thể như sau:

STT

Ngành

(Chuyên ngành)

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (mã tổ hợp xét tuyển)

Chỉ tiêu

Điểm xét

 

Theo điểm thi THPT QG

Theo học bạ THPT

1

Luật

Các chuyên ngành: Luật Hình sự;  Luật Dân sự;  Luật kinh tế;  Luật Hiến pháp - Hành chính

7380101

 

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Toán, Hóa, T.Anh (D07)

Toán, Lý, T.Anh (A01)

Văn, Sử, Địa (C00)

120

80

12

2

Khoa học quản lý

Các chuyên ngành: Quản lý các vấn đề xã hội và chính sách xã hội; Quản lý khoa học và CN; Quản lý nguồn nhân lực

7340401

 

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Toán, Hóa, T.Anh (D07)

Toán, Lý, T.Anh (A01)

Văn, Sử, Địa (C00)

30

20

12

3

Du lịch

Các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Nhà hàng; Khách sạn; Sự kiện

7810101

 

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Văn, Toán, Sử (C03)

Văn, Toán, Địa (C04)

50

40

12

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Các chuyên ngành: QT Lữ hành; QT  Nhà hàng - Khách sạn

7810103

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Văn, Toán, Sử (C03)

Văn, Toán, Địa (C04)

50

40

12

5

Vật lý học

Các chuyên ngành: Vật lý lý thuyết; Vật lý chất rắn;  Vật lý môi trường; Vật lý y sinh

7440102

Toán, Lý, Hóa (A00)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Toán, Lý, T.Anh (A01)

Văn, Toán, Lý (C01)

15

15

16

6

Hóa học

Các chuyên ngành: Hóa vô cơ; Hóa hữu cơ;  Hóa phân tích;  Hóa lý

7440112

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Toán, Hóa, T.Anh (D07)

15

15

12

7

Địa lý tự nhiên

Các chuyên ngành: Địa lý tài nguyên - môi trường;  Bản đồ địa chính và quy hoạch sử dụng đất; Biến đổi khí hậu;  Địa lý quy hoạch và tổ chức lãnh thổ

7440217

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Văn, Toán, Địa (C04)

15

15

12

8

Khoa học môi trường

Các chuyên ngành: Quản lý môi trường;  Công nghệ môi trường; Sinh thái môi trường; Kinh tế môi trường;  Quản lý năng lượng bền vững

7440301

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Toán, Hóa, T.Anh (D07)

15

15

12

9

Sinh học

Các chuyên ngành: Sinh Dược; Sinh học thực nghiệm; Sinh học cơ thể và sinh thái

7420101

 

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Hóa, T.Anh (D07)

Toán, Sinh, T.Anh (D08)

15

10

12

10

Công nghệ sinh học

Các chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong Y Dược; Công nghệ sinh học trong Nông nghiệp

7420201

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Hóa, T.Anh (D07)

Toán, Sinh, T.Anh (D08)

15

10

12

11

Toán học

Các chuyên ngành: Đại số; Giải tích; Toán ứng dụng; Thống kê toán học;

7460101

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, T.Anh (A01)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Văn, Toán, Lý (C01)

15

10

16

12

Toán ứng dụng

Các chuyên ngành: Toán - Tin ứng dụng; Thống kê toán học

7460112

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, T.Anh (A01)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Văn, Toán, Lý (C01)

15

10

14

13

Toán tin

7460117

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, T.Anh (A01)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Văn, Toán, Lý (C01)

15

15

14

14

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

Các chuyên ngành:  Hóa học vật liệu vô cơ; Hóa hữu cơ ứng dụng; Hóa học và môi trường; Công nghệ các quá trình hóa học

7510401

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Toán, Hóa, T.Anh (D07)

15

15

12

15

Hóa dược

Các chuyên ngành: Dược liệu;  Tổng hợp hóa dược; Phân tích và tiêu chuẩn hóa dược liệu

7720203

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Toán, Hóa, T.Anh (D07)

25

15

12

16

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Các chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và MT  khai thác khoáng sản; Quản lý Tài nguyên - Môi trường đất và nước; Quản lý tài nguyên và môi trường biển; Kinh tế tài nguyên và môi trường;  Biến đổi khí hậu;  An toàn sức khỏe nghề nghiệp và môi trường

7850101

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Toán, Hóa, T.Anh (D07)

40

20

12

17

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành: Tiếng Anh Du lịch

7220201

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Toán, Hóa, T.Anh (D07)

Toán,Lý, T.Anh (A01)

Văn, Sử, T.Anh (D14)

25

15

12

18

Công tác xã hội

7760101

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Văn, Toán, Lý (C01)

Văn, Toán, Sử (C03)

60

40

12

19

Văn học

Chuyên ngành Văn học ứng dụng

7229030

Văn,Sử, Địa (C00)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Văn, Toán, Sử (C03)

Văn, Toán, Địa (C04)

15

15

12

20

Lịch sử

Các chuyên ngành: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Nhân học Văn hóa;  Lịch sử Việt Nam

7229010

Văn,Sử, Địa (C00)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Văn, Toán, Sử (C03)

Văn, Toán, Địa (C04)

15

15

12

21

Báo chí

7320101

Văn,Sử, Địa (C00)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Văn, Toán, Sử (C03)

Văn, Toán, Địa (C04)

30

30

12

22

Thông tin thư viện

Các chuyên ngành: Thư viện – TBTH, Quản lý văn thư

7320201

Văn,Sử, Địa (C00)

Văn, Toán, T.Anh (D01)

Văn, Toán, Sử (C03)

Văn, Toán, Địa (C04)

15

15

12

 

 

 

Tổng chỉ tiêu

625

475

 

Kênh tuyển sinh tổng hợp

Điểm sàn xét tuyển đại học của Học Viện Ngân Hàng năm 2018

Đại học Kinh tế - Đại học Huế thông báo điểm sàn năm 2018