Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế chính thức công bố ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét tuyển năm 2018, mức điểm xét tuyển từ 13 - 15 điểm
> Đại học Công nghiệp Vinh công bố mức điểm sàn năm 2018
> Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế chính thức công bố ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét tuyển năm 2018, cụ thể như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu theo xét KQ kỳ thi THPT QG | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TÊ | 1700 | ||||
I | Nhóm ngành Kinh tê | 340 | 13,00 | ||
1 | Kinh tế (có 3 chuyên ngành) | 7310101 | A00 | 220 | |
Kế hoạch - Đầu tư | A01 | ||||
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | D01 | ||||
Kinh tế và quản lý du lịch | A16 | ||||
2 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00 | 70 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
Al 6 | |||||
3 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00 | 50 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
Al 6 | |||||
II | Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán | 320 | 15,00 | ||
4 | Kế toán | 7340301 | A00 | 190 | |
A01 | |||||
DOI | |||||
A16 | |||||
5 | Kiểm toán | 7340302 | A00 | 130 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
M6 | |||||
III | Nhóm ngành Thống kê, Hệ thống thông tin | 110 | 13,011 | ||
6 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Tin học kinh tế) | 7340405 | A00 | 60 | |
A01 | |||||
DOI | |||||
Al 6 | |||||
7 | Thống kê kinh tế (Chuyên ngành thống kê kinh doanh | 7310107 | A00 | 50 | |
A01 | |||||
DOI | |||||
Al 6 | |||||
IV | Nhóm ngành thương mại | ISO | 14.00 | ||
‘ | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00 | 90 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
C15 | |||||
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00 | 60 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
C15 | |||||
V | Nhóm ngành Quản trị kinh doanh | 360 | 15,00 | ||
10 | Quản trị kinh doanh* | 7340101 | A00 | 200 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
C15 | |||||
11 | Marketing | 7340115 | A00 | 100 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
C15 | |||||
12 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00 | 60 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
C15 | |||||
VI | Nhóm ngành Tài chính - Ngân hàng | 100 | 14,00 | ||
13 | Tài chính - Ngân hàng (có 2 chuyên ngành | 7340201 | A00 | 100 | |
A01 | |||||
Tài chính | D01 | ||||
Ngân hàng | D03 | ||||
VII | Nhóm ngành Kinh tế - Chính trị | 40 | 13,00 | ||
14 | Kinh tế - Chính trị | 7310102 | A00 | 40 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
C15 | |||||
VIII | Các chương trình liên quan | ||||
15 | Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp) | 7349001 | A00 | 40 | 13,00 |
A01 | |||||
D01 | |||||
D03 | |||||
16 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) | 7903124 | A00 | 40 | 13,00 |
A01 | |||||
DOl | |||||
A16 | |||||
17 | Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght, Ireland) | 7349002 | A00 | 50 | 13,00 |
A01 | |||||
D01 | |||||
C15 | |||||
IX | Các chương trình chất lượng cao | ||||
18 | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư) | 7310101CL | A00 | 30 | 13,00 |
A01 | |||||
D01 | |||||
A16 | |||||
19 | Kiểm toán | 7340302CL | A00 | 30 | 13.00 |
A01 | |||||
D01 | |||||
Al 6 | |||||
20 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Tin học kinh tế) | 7340405CL | A00 | 30 | 13,00 |
A01 | |||||
DOl | |||||
Al 6 | |||||
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101CL | A00 | 30 | 13,00 |
A01 | |||||
D01 | |||||
CI5 | |||||
22 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201CL | A00 | 30 | 13.00 |
A01 | |||||
D01 | |||||
D03 |
Kênh tuyển sinh tổng hợp
> Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018
> Trường Đại học Hòa Bình công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018