Sự kiện Hot: TUYỂN SINH - ĐIỂM THI - ĐIỂM THI ĐẠI HỌC - ĐIỂM CHUẨN
Đăng ký nhận điểm thi của trường ngay khi có điểm:
Soạn: KTS DT Sobaodanh gửi 7530
( Lưu ý: Số báo danh bao gồm cả phần chữ và phần số)
Xem danh sách các trường đã có điểm thi, điểm chuẩn:
Soạn: KTS DSDT gửi 7530
Đăng ký nhận: Điểm thi, điểm chuẩn và vị trí thí sinh sớm nhất:
Soạn: KTS DV Sobaodanh gửi 7730
( Lưu ý: Số báo danh bao gồm cả phần chữ và phần số)
VD: KTS DV BKAA12345 gửi 7730 ( BKA là mã trường, A12345 là số báo danh: bao gồm cả phần chữ và phần số)
Hiện đã có: Tỉ lệ chọi Đại học Quy Nhơn
Xem điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn 2018
Trường Đại học Quy Nhơn
Ký hiệu trường: DQN
Tổng chỉ tiêu: 4.500
Trong khi đó, chỉ tiêu vào Trường ĐH Quy Nhơn giảm khoảng 700 chỉ tiêu so với năm trước. Bậc ĐH tuyển 3.860 chỉ tiêu và CĐ tuyển 640 chỉ tiêu. Cụ thể:
DAI HOC QUY NHON - DH QUY NHON - TRUONG DH QUY NHON
Trường | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN |
|
| 4.500 |
170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, ĐT: (056)3846156 Website: www.qnu.edu.vn |
|
|
|
I. Các ngành đào tạo đại học |
|
| 3.860 |
1. Các ngành đào tạo đại học sư phạm |
|
|
|
- Sư phạm toán học | D140209 | A |
|
- Sư phạm vật lí | D140211 | A |
|
- Sư phạm hóa học | D140212 | A |
|
- Sư phạm tin học | D140210 | A, D1 |
|
- Sư phạm sinh học (sinh – kỹ thuật nông nghiệp) | D140213 | B |
|
- Sư phạm ngữ văn | D140217 | C |
|
- Sư phạm lịch sử | D140218 | C |
|
- Sư phạm địa lý | D140219 | A, C |
|
- Giáo dục chính trị | D140205 | C, D1 |
|
- Sư phạm tiếng Anh | D140231 | D1 |
|
- Giáo dục tiểu học | D140202 | A, C |
|
- Giáo dục thể chất | D140206 | T |
|
- Giáo dục mầm non | D140201 | M |
|
2. Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm |
|
|
|
- Toán học | D460101 | A |
|
- Công nghệ thông tin | D480201 | A, D1 |
|
- Vật lý học | D440102 | A |
|
- Hóa học | D440112 | A |
|
- Sinh học | D420101 | B |
|
- Quản lý đất đai | D850103 | A, B,D1 |
|
- Địa lý tự nhiên (gồm các chuyên ngành: địa lý tài nguyên - môi trường, địa lý du lịch) | D440217 | A, B, D1 |
|
- Văn học | D220330 | C |
|
- Lịch sử | D220310 | C |
|
- Tâm lý học giáo dục (tâm lý học) | D310403 | B, C |
|
- Công tác xã hội | D760101 | C, D1 |
|
- Quản lý giáo dục | D140114 | A, C |
|
- Việt Nam học (văn hóa du lịch) | D220113 | C, D1 |
|
- Quản lý nhà nước (hành chính học) | D310205 | A, C, D1 |
|
- Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 |
|
3. Các ngành đào tạo kinh tế |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: quản trị kinh doanh tổng hợp, quản trị kinh doanh quốc tế (ngoại thương), quản trị kinh doanh du lịch, quản trị kinh doanh thương mại, quản trị marketing) | D340101 | A, D1 |
|
- Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư) | D310101 | A, D1 |
|
- Kế toán | D340301 | A, D1 |
|
- Tài chính - ngân hàng (gồm các chuyên ngành: ngân hàng và kinh doanh tiền tệ, tài chính doanh nghiệp, đầu tư tài chính, quản lý tài chính kế toán, tài chính công và quản lý thuế) | D340201 | A, D1 |
|
4. Các ngành đào tạo kỹ sư |
|
|
|
- Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | A |
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | D520207 | A |
|
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp) | D510103 | A |
|
- Nông học | D620109 | B |
|
- Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành hóa học hóa dầu, công nghệ môi trường) | D510401 | A |
|
II. Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
| 640 |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A |
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | C510302 | A |
|
- Công nghệ thông tin | C480201 | A, D1 |
|
- Công nghệ kỹ thuật hóa học | C510401 | A |
|
- Tài chính – ngân hàng | C340201 | A, D1 |
|
- Quản trị kinh doanh | C340101 | A, D1 |
|
- Quản lý đất đai | C850103 | A, B,D1 |
|
- Kế toán | C340301 | A, D1 |
|
- Trường ĐH Quy Nhơn tuyển sinh trong cả nước.
- Trường tổ chức thi tuyển sinh đại học.
- Trình độ cao đẳng: không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Ngày thi, đợt thi theo quy đinh của Bộ GD&ĐT.
+ Khối M: thi văn, toán (đề thi khối D), năng khiếu (hát, đọc diễn cảm, kể chuyện).
+ Khối T: thi sinh, toán (đề thi khối B), năng khiếu (bật xa, gập thân, chạy cự ly ngắn).
- Ngành giáo dục thể chất tuyển thí sinh có thể hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên, nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Điểm xét tuyển theo ngành học
- Số chỗ ở trong ký túc xá: 4.500
- Đào tạo theo hệ thống tín chỉ với mức học phí theo quy định đối với trường công lập.
170 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định;
ĐT: (056)3646071, 3846803
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: www.qnu.edu.vn
Các chủ đề đang được quan tâm: