Đại học Lâm nghiệp
- Cơ sở chính: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
ĐT ( 04)33840440, 33840707 - Cơ sở phía Nam: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, Đồng Nai.
ĐT: 0613.922254 - 0613.922829 - Ký hiệu trường: LNH (Hà Nội); LNS (Cơ sở 2)
Giới thiệu trường đại học Lâm Nghiệp
Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam (tên quốc tế là Vietnam Forestry University) còn có tên gọi khác là Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội. Trường là trung tâm đào tạo đầu ngành về các kỹ sư Lâm nghiệp cho Việt Nam và Đông Dương, có uy tín về trong khu vực Đông Nam Á
Các hệ đào tạo
- Đào tạo trung học chuyên nghiệp
- Đào tạo đại học tại chức
- Đào tạo chuyên tu đại học
- Đào tạo liên thông
- Đào tạo đại học chính quy: Đào tạo theo chương trình tín chỉ. Riêng tại cơ sở 2 vẫn tiến hành đao tạo theo niên chế, thời gian một khóa học là 4 (hoặc 5) năm. Quy trình đào tạo chia thành 2 khối kiến thức: Khối kiến thức giáo dục đại cương khoảng 90 đơn vị học trình; Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp khoảng 120 dơn vị học trình. Đối với khối kiến thức giáo dục chuyên ngành chia làm 2 nhóm học: Học bắt buộc và học tự chọn. Cuối khóa, sinh viên sẽ học các môn tự chọn chuyên môn hóa và làm luận văn tốt nghiệp.
- Đào tạo thạc sĩ
- Đào tạo tiến sĩ
Phương thức tuyển sinh
Năm 2018, Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh tại 2 cơ sở đào tạo theo phương thức sau:
- Phương thức 1: xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2018;
- Phương thức 2: xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, 11, 12.
Các chuyên ngành đào tạo Đại học Lâm Nghiệp
TT | Khối ngành/Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu tuyển sinh | |
Xét điểm thi THPT | Xét học bạ | ||||
Khối ngành II | |||||
1 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 50 | 30 | 20 |
Khối ngành III | |||||
2 | Kế toán | 7340301 | 150 | 90 | 60 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 30 | 20 |
Khối ngành IV | |||||
4 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 7420201A | 50 | 50 | |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 50 | 30 | 20 |
6 | Khoa học môi trường | 7440301 | 100 | 60 | 40 |
Khối ngành V | |||||
7 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 30 | 20 | 10 |
8 | Công nghệ chế biến lâm sản (Chất lượng cao) | 7549001A | 50 | 50 | |
9 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | 7549001 | 50 | 30 | 20 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 50 | 30 | 20 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 50 | 30 | 20 |
12 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 50 | 30 | 20 |
13 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 50 | 30 | 20 |
14 | Chăn nuôi | 7620105 | 50 | 30 | 20 |
15 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 7480104 | 50 | 30 | 20 |
16 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 30 | 20 | 10 |
17 | Khuyến nông | 7620102 | 50 | 30 | 20 |
18 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 100 | 60 | 40 |
19 | Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | 7520103A | 50 | 50 | |
20 | Kỹ thuật cơ khí (CN chế tạo máy) | 7520103 | 50 | 30 | 20 |
21 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | 7580201 | 100 | 60 | 40 |
22 | Lâm sinh | 7620205 | 100 | 60 | 40 |
23 | Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7620201A | 50 | 50 | |
24 | Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Việt) | 7620201 | 50 | 30 | 20 |
25 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | 50 | 30 | 20 |
26 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | 100 | 60 | 40 |
27 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 50 | 30 | 20 |
28 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 100 | 60 | 40 |
29 | Thú y | 7640101 | 100 | 60 | 40 |
Khối ngành VII | |||||
30 | Công tác xã hội | 7760101 | 100 | 60 | 40 |
31 | Kinh tế | 7310101 | 50 | 30 | 20 |
32 | Quản lý đất đai | 7850103 | 100 | 60 | 40 |
33 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(T.Anh) | 72908532A | 50 | 50 | |
34 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (T. Việt) | 72908532 | 100 | 60 | 40 |
35 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 50 | 30 | 20 |
36 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 | 60 | 40 |
Tổng cộng | 2410 | 1550 | 860 |
Theo Trường Đại học Lâm Nghiệp