Công bố điểm thi trường Cao đẳng Kinh tế công nghệ Tp.HCM

Tại Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ TP.HCM, thủ khoa là thí sinh Trần Đức Đạt dự thi khối B  đạt 29.5 điểm. Các thủ khoa khối bao gồm khối A1: Trần Bửu Ngân 29 điểm; khối A: Nguyễn Ngọc Quý 28 điểm, khối D1: Nguyễn Hồng Linh 25.5 điểm, khối C: Huỳnh Văn Thành và Nguyễn Hồ Bảo Trân cùng đạt 25 điểm. Trường sẽ cấp học bổng toàn phần năm học đầu tiên cho các thí sinh trên khi nhập học vào trường.


Được biết, các thí sinh trên khi nhập học vào trường sẽ được nhận học bổng toàn phần năm học đầu tiên, trị giá 10 triệu đồng/suất.

Theo Hội đồng tuyển sinh của trường, điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014 vào trường bằng mức điểm quy định đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT. Ngoài ra, trường tiếp tục nhận hồ sơ xét nguyện vọng bổ sung từ ngày 20-8 với 1400 chỉ tiêu.

Danh sách các trường công bố điểm thi 2014

  1. D57 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long
  2. CND - Trường Cao Đẳng Công nghiệp Nam Định
  3. DMT - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  4. CMH - Cao đẳng Múa Việt Nam
  5. C13 - Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
  6. CNH - Trường Cao Đẳng Công Nghệ Hà Nội
  7. DCN - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  8. DCH - Trường Sĩ Quan Đặc Công (Thi ở phía Bắc )
  9. CHN - Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
  10. C33 - Trường Cao đẳng sư phạm Thừa Thiên Huế
  11. CYU - Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam
  12. CPP - Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
  13. CCE - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp
  14. CGD - Trường Cao đẳng Giao Thông vận tải II
  15. CYP - Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ
  16. HVQ - Học viện Quản lý Giáo dục
  17. CHY - Trường Cao đẳng Y Tế Hưng Yên
  18. XDT - Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung
  19. UKB - ĐẠI HỌC KINH BẮC
  20. DPY - Trường Đại học Phú Yên
  21. CCC - Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả
  22. CKG - Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang
  23. D61 - Trường CĐ Cộng Đồng Cà Mau
  24. MTH - Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
  25. DTM - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
  26. CTS - Trường Cao đẳng Tài chính - Hải quan
  27. DDN - Trường Đại học Đại Nam
  28. KTS - Trường ĐH Kiến Trúc TP HCM
  29. CNN - Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
  30. CHV - Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt Hàn
  31. CDT - Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị
  32. CCQ - Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Quảng Ngãi
  33. CSA - Trường Cao Đẳng ASEAN
  34. YKV - Trường Đại học Y Khoa Vinh
  35. TQU - Đại học Tân Trào
  36. NLS - Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM
  37. SDU - Trường Đại học Sao Đỏ
  38. XDA - Trường ĐH Xây Dựng
  39. QSX - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM
  40. HUI - Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
  41. GNT - Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
  42. CDP - Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
  43. C36 - Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum
  44. DHS - Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế
  45. VHH - Trường ĐH Văn Hoá Hà Nội
  46. CVL - Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật ĐăkLăk
  47. CTH - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương Mại
  48. CTV - Trường Cao đẳng Truyền hình
  49. TDV - Trường ĐH Vinh
  50. CXN - Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định
  51. NHS - Trường ĐH Ngân hàng TP HCM
  52. C21 - Trường Cao đẳng Hải Dương
  53. DHQ - Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị - Đại học Huế
  54. DHD - Khoa Du lịch - Đại học Huế
  55. DHC - Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế
  56. MHN - Viện Đại học Mở Hà Nội
  57. QSK - Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM
  58. SP2 - Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội 2
  59. VHS - Đại học Văn hóa TP. HCM
  60. HTC - Học viện Tài chính
  61. DKS - Đại học Kiểm Soát Hà Nội
  62. DHL - Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế
  63. NNH - Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
  64. DHA - Khoa Luật - Đại học Huế
  65. DHY - Trường Đại học Y - Dược - Đại học Huế
  66. DHF - Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế
  67. DHK - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
  68. DHT - Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế
  69. DHN - Trường Đại học Nghệ Thuật - Đại học Huế
  70. CPY - Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên
  71. DTT - Trường ĐH Tôn Đức Thắng (trường công lập)
  72. TTN - Đại học Tây Nguyên
  73. CYQ - Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh
  74. CES - Trường Cao đẳng Công thương Thành phố Hồ Chí Minh
  75. CKK - Cao Đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
  76. DTD - Trường Đại học Tây Đô
  77. D54 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang
  78. HQT - Học viện Ngoại giao
  79. CVS - Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn
  80. TMA - Trường ĐH Thương Mại
  81. NHP - Học viện Ngân hàng (tại Phân viện Phú Yên)
  82. TDB - Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
  83. KTA - Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
  84. NHH - Học viện Ngân hàng
  85. LNH - Trường ĐH Lâm nghiệp
  86. NTT - Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
  87. CXH - Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1
  88. TDH - Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
  89. MBS - Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh
  90. CKM - Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam
  91. DCT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
  92. CCB - Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
  93. DQB - Trường ĐH Quảng Bình
  94. CNC - Trường Cao Đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật
  95. FBU - Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
  96. CGN - Cao đẳng Giao thông Vận tải Miền Trung
  97. DHB - Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  98. DDQ - Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
  99. NTU - Trường Đại học Nguyễn Trãi
  100. DBD - Trường Đại học Bình Dương
  101. DDS - Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
  102. DLH - Trường Đại học Lạc Hồng
  103. DLA - Trường Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
  104. TSS - Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
  105. TSB - ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
  106. TSN - Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)
  107. DQN - Đại học Quy Nhơn
  108. YPB - Trường ĐH Y Hải Phòng
  109. CYE - Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình
  110. CCM - Trường Cao Đẳng Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội
  111. CYH - Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam
  112. DFA - ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
  113. MDA - Trường Đai học Mỏ Địa chất Hà Nội
  114. TTB - Trường Đại học Tây Bắc
  115. DKY - Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
  116. HHK - Học viện Hàng không Việt Nam
  117. CCX - Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
  118. MTC - Trường Đai học Mỹ thuật Công nghiệp
  119. CTE - Trường Cao đẳng Thống kê
  120. DDD - Đại Học Dân Lập Đông Đô
  121. QHF - Trường Đại học Ngoại Ngữ (ĐH QGHN)
  122. CKC - Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
  123. YCT - Đại Học Y Dược Cần Thơ
  124. QST - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM
  125. BVS - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Nam)
  126. THP - Trường Đại học Hải Phòng
  127. DQK - Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  128. TAG - Trường ĐH An Giang
  129. DCD - Đại học học công nghệ Đồng Nai
  130. SKN - ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Nam Định
  131. PKH - Học viện Phòng không - Không quân (Thi ở phía Bắc )
  132. KHA - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  133. D50 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
  134. DLS - Trường Đại học Lao động - Xã hội (cơ sở 2 - Phía Nam)
  135. DMS - Trường Đại học Tài chính - Marketing
  136. SGD - Trường Đại học Sài Gòn
  137. CEM - Trường Cao đẳng Công nghệ - Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
  138. TDS - Đại Học Thể dục thể thao TPHCM
  139. CVB - Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc
  140. HCP - Học viện Chính sách và Phát triển
  141. CLD - Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung
  142. DPQ - Trường Đại học Phạm Văn Đồng
  143. SKV - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
  144. DDL - Trường Đại học Điện Lực
  145. C61 - Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau
  146. GHA - Trường Đại học Giao thông Vận tải
  147. DDM - Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  148. DTC - Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên)
  149. DTK - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
  150. DTN - Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
  151. DTQ - Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)
  152. DTS - Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
  153. DTU - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
  154. DTZ - Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
  155. DTY - Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)
  156. DTF - Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
  157. DTE - Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
  158. BVH - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Bắc)
  159. CYI - Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
  160. KSA - Trường Đại học Kinh tế TP. HCM
  161. TCT - Trường Đại học Cần Thơ
  162. HBT - Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  163. CTW - Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung ương
  164. BKA - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  165. CTQ - Trường Đại học Tài chính - Kế toán
  166. QSB - Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
  167. KCC - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
  168. KMA - Học viện Kỹ thuật Mật mã
  169. DKQ - Trường Đại học Tài chính kế toán
  170. HDT - Trường Đại học Hồng Đức
  171. CKO - Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
  172. CHH - Trường Cao đẳng Hàng hải I
  173. DNC - Đại học Nam Cần Thơ
  174. VHD - Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
  175. YTB - Trường Đại học Y Thái Bình
  176. NTS - ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)
  177. NTH - ĐH Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)
  178. C06 - Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng
  179. PCH - Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
  180. PCS - ĐH Phòng Cháy Chữa Cháy (thí sinh phía Nam)
  181. HHA - Trường Đại học Hàng Hải
  182. YQS - HV Quân Y (Quân sự Thi ở phía Nam)
  183. CDC - Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Tp. HCM
  184. C20 - Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây
  185. KQH - HV Kỹ thuật Quân Sự (Quân sự thi ở phía Bắc)
  186. DBH - Đại học Quốc tế Bắc Hà
  187. DKC - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
  188. DKH - Trường Đại học Dược Hà Nội
  189. TDL - Trường Đại học Đà Lạt
  190. GTS - Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh
  191. MTU - Đại học Xây dựng Miền Tây
  192. THV - Trường Đại học Hùng Vương
  193. CK4 - Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  194. QSC - Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM
  195. DTL - Đại học Thăng Long
  196. LPS - Trường Đại học Luật TP HCM
  197. DQU - Trường Đại học Quảng Nam
  198. HVA - Học viện Âm nhạc Huế
  199. DTA - Trường Đại học Thành Tây
  200. TDM - Trường Đại học Thủ Dầu Một
  201. GSA - Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)
  202. QHL - Khoa Luật (ĐH QGHN)
  203. VUI - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
  204. QSQ - Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM
  205. YQH - HV Quân Y (Quân sự thi ở phía Bắc )
  206. DYS - HV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)
  207. DYH - HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
  208. DDK - Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
  209. QHE - Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
  210. QHI - Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)
  211. QHS - Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)
  212. QHX - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
  213. QHY - Khoa Y - Dược (ĐH QGHN)
  214. TTG - Đại học Tiền Giang
  215. QHT - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
  216. SPD - Trường Đại học Đồng Tháp
  217. GTA - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
  218. SPK - Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
  219. DBV - Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
  220. TLS - ĐH Thủy Lợi CS2 - TP Hồ Chí Minh và Bình Dương
  221. TLA - Trường ĐH Thủy Lợi