Bạn có biết câu "có công mài sắt có ngày nên kim" trong tiếng Hàn dùng như thế nào không? Sau đây là tổng hợp 30 thành ngữ và tục ngữ thông dụng tiếng Hàn bạn không nên bỏ qua.

TOP 30 thành ngữ thông dụng trong tiếng Hàn - Ảnh 1

Cùng mở rộng vốn từ vựng tiếng Hàn với 30 câu thành ngữ sau đây

1. 구관이 명관이다.

=> Trăm hay không bằng tay quen.

2. 기르던 개에게 다리 물렸다.

=> Nuôi ong tay áo.

3. 남의 떡이 더 커 보인다.

=> Ghen ăn tức ở

4. 도둑을 맞으려면 개도 안 짖는다.

=> Họa vô đơn chí.

5. 도둑이 제 발 저리다.

=> Có tật giật mình.

6. 아니 땐 굴뚝에 연기나랴.

=> Không có lửa làm sao có khói.

7. 열 번 찍어 안 넘어가는 나무 없다.

=> Có công mài sắt có ngày nên kim.

8. 옷이 날개다.

=> Người đẹp vì lụa.

9. 좋은 약은 입에 쓰다.

=> Thuốc đắng giã tật.

10. 찔러 피 낸다.

=> Chuốc họa vào thân.

11. 바늘 도둑이 소 도둑 된다.

=> Ăn cắp quen tay.

12. 병 주고 약 준다.

=> Vừa đánh vừa xoa.

13. 티끌 모아 태산.

=> Tích tiểu thành đại.

14. 콩 심은 데 콩 나고 팥 심은 데 팥 난다.

=> Gieo nhân nào gặp quả nấy.

15. 종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다.

=> Giận cá chém thớt.

16. 가쇠귀에 경읽기.

=> Nước đổ đầu vịt.

17. 백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다.

=> Trăm nghe không bằng một thấy.

18. 가까운 이웃 먼 친척보다 낫다.

=> Bán anh em xa mua láng giềng gần.

19. 뚝배가 보다 장맛이다.

=> Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.

20. 반신반의.

=> Bán tín bán nghi.

21. 필요는 발명의 어머니

=> Cái khó ló cái khôn

22. 피는 물보다 진하다

=> Một giọt máu đào hơn ao nước lã

23. 하나를 주면 열을 달라고 한다

Được đằng chân lân đằng đầu

24. 힘에 겹도록 물건을짊어지고 있는

=> Tay xách nách mang.

25. 자신의 생각으로 남을 헤아리다.

주관적으로 남을 판단하다.

=>Suy bụng ta ra bụng người

26. 티끌 모아 태산

=> Kiến tha lâu đầy tổ

27. 발 없는 말이 천리 간다. 

=>Lời nói không có cánh đi ngàn dặm

28. 아닐 때 굴뚝에 연기나랴 

=>Không có lửa làm sao có khói.

29. 고래 싸움에 새우 등 터진다 

=>Do cá voi đánh nhau nên tôm vỡ cả lưng

30. 간에 붙었다 쓸개에 붙었다 한다

=>Dính cả vào gan, vào mật

Cách đọc viết ngày tháng năm trong tiếng Hàn

Bỏ túi bộ 65 từ vựng tiếng Hàn thông dụng theo chủ đề trường học

Theo Kênh Tuyển Sinh tổng hợp