Trẻ em là một điều diệu kỳ của thế giới dành cho chúng ta. Cùng Kênh Tuyển Sinh điểm danh một vài thành ngữ hay để chỉ về trẻ em bằng tiếng Anh nhé!
1. Babe in arms
Nghĩa: Trẻ nhỏ, trẻ sơ sinh, còn quá non nớt
Ví dụ: Children will be admitted to the concert, but sorry, no babes in arms.
2. Babe in the woods
Nghĩa: Đứa trẻ còn bé, ngây thơ, không tự bảo vệ mình được
Ví dụ: Sheila is very intelligent, but when it comes to the tough competition in this business she’s a babe in the woods.
3. Baby boomer
Nghĩa: Những đứa trẻ được sinh ra từ sau chiến tranh khi dân số thế giới bùng nổ
Ví dụ: America’s health care costs are expected to soar as baby boomers become senior citizens.
4. Blue-eyed boy
Nghĩa: Đứa trẻ rất được yêu thích
Ví dụ: Henry is the blue-eyed boy in the Current.
5. Born on the wrong side of the blanket
Nghĩa: Đứa trẻ được sinh ra khi bố mẹ nó chưa kết hôn
Ví dụ: His parents eventually married, but that boy was born on the wrong side of the blanket.
6. Boys will be boys
Nghĩa: Tỏ ý muốn nói đã là con trai thì phải nghịch ngợm
Ví dụ: When my sons tracked mud all through the house, I had to remind myself that boys will be boys.
7. Child's play
Nghĩa: Thứ gì đó khá dễ để làm
Ví dụ: After learning to drive a stick shift, driving with an automatic transmission is child’s play
8. Get out of your pram
Nghĩa: Xin đừng làm phiền nữa
Ví dụ:If someone gets out of their pram, they respond aggressively to an argument or problem that doesn't involve them.
9. Like a kid in a candy store
Nghĩa: Cảm thấy rất phấn khích khi làm việc gì đó
Ví dụ: Liam loves football so much that he’s like a kid in a candy store any time he steps into the stadium.
10. New kid on the block
Nghĩa: Một thành viên mới
Ví dụ: Lucy is the new kid on the block so please make her feel welcome in the team.
It seems like only yesterday when I was a new kid on the block at this company.
11. Out of the mouths of babes
Nghĩa: Một câu nói được trẻ bộc phát tự nhiên và chân thành
Ví dụ: Grandma, your hair reminds me of a bird’s nest… Thank you, sweety. Out of the mouth of babes!
12. Sleep like a baby
Nghĩa: Ngủ ngon, ngủ sâu và êm
Ví dụ: I can’t believe you finished a triathlon! You’re going to sleep like a baby tonight.
13. Throw the baby out with the bath water
Nghĩa: Vứt bỏ một điều gì đó có giá trị và ý nghĩa đối với mình chỉ vì nó có một vài khía cạnh khiến mình không thích
Ví dụ: Why are we scrapping the entire project? Come on, don’t throw the baby out with the bath water.
14. With child
Nghĩa: Hiện đang mang thai
Ví dụ: The dog now with child
15. Wet behind the ears
Nghĩa: Vẫn còn chưa đủ “cứng cáp” để quen việc, trẻ con “tóc chưa ráo nước”
Ví dụ: Shawna is smart, but she’s still wet behind the ears as a programmer. She’ll need time to master the system.
> 20 thành ngữ tiếng Anh phổ biến trong các đề thi tiếng Anh
> Từ vựng Tiếng Anh thông dụng theo chủ đề cảm xúc
Thanh Phương - Kênh Tuyển Sinh