>> Giáo dục, du hoc, tư vấn du học, du học Hàn Quốc
Tìm hiểu về chi phí du học Hàn Quốc
Đối với bất cứ ai có kế hoạch tới Hàn Quốc học tập hoặc làm việc, đều quan tâm muốn biết chi phí sống ở Hàn Quốc thế nào và điều thứ 2 mà bạn muốn biết là – liệu bạn có bị sốc văn hóa khi sang Hàn Quốc sinh sống hay không. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn định hướng kế hoạch sống tại Hàn Quốc mà ở đây cụ thể là Seoul.
Tìm hiểu về chi phí du học Hàn Quốc năm 2013 & 2014
Chi phí sống của 1 kĩ sư hóa học
- Sống trong một căn hộ ở Seoul.
- Văn phòng của anh ấy ở Gangnam trong khi nơi anh ấy sống là khu vực trung tâm của Seoul, vì vậy anh ấy bắt đầu điện ngầm hàng ngày để đi làm.
- Sở hữu một chiếc Smart Phone với tiện ích 3G.
- Anh ấy đi khám bác sỹ hàng tháng khoảng 10,000 won (bao gồm cả thuốc) như trong bảo hiểm việc làm của anh ấy.
- Vào cuối tuần, anh ấy bận rộn đi câu lạc bộ, và dự tiệc để khám phá Hàn Quốc.
- Chi phí sống của anh ấy khoảng 1,800,000 KRW/ tháng (xấp xỉ: 1,800 usd/tháng)
- Bạn có thể tìm hiểu thêm về qui trình xin visa du học Hàn Quốc tại đây
Lưu ý
- Những cá nhân những người sống đạm bạc có thể giữ chi phí dưới 500,000 KRW/tháng
- Những cá nhân sống chia sẻ phòng để cắt giảm chi phí nhà ở và phí điện nước lên tới 50%.
- Cá nhân người mà ở gần với căn phòng hoặc trường đại học có thể tiết kiệm chi phí đi lại. Tuy nhiên nếu công ty bạn ở khu thương mại thì chi phí thuê có thể sẽ cao.
- Các cá nhân tự nấu ăn thì có thể giảm một khoản phí khá lớn.
Chi phí du học Hàn Quốc tính theo usd cho mỗi học kỳ
Phân loại | Lĩnh vực du hoc Han Quoc | Chi phí (USD, tính trên 1 học kỳ) | |
---|---|---|---|
Lệ phí đăng ký vào đại học công lập | Xã hội nhân văn | Đại học | 2.000 ~ 2.300 USD |
Cao học | 2.500 ~ 2.700 USD | ||
Khoa học và cơ khí | Đại học | 2,500 ~ 2,800USD | |
Cao học | 3,000 ~ 3,300USD | ||
Mỹ thuật | Đại học | 2,800 ~ 3,000USD | |
Cao học | 3,500 ~ 3,800USD | ||
Y học | Đại học | 4,300 ~ 4,400USD | |
Cao học | 4,000 ~ 5,100USD | ||
Lệ phí đăng ký vào đại học tư lập | Xã hội nhân văn | Đại học | 3,000 ~ 3,500USD |
Cao học | 3,800 ~ 4,000USD | ||
Khoa học và cơ khí | Đại học | 4,000 ~ 5,000USD | |
Cao học | 5,000 ~ 6,000USD | ||
Mỹ thuật | Đại học | 4,000 ~ 5,000USD | |
Cao học | 5,000 ~ 6,000USD | ||
Y học | Đại học | 5,000 ~ 6,000USD | |
Cao học | 6,500 ~ 7,000USD | ||
Phí tuyển chọn | 50 ~ 150USD | ||
Phí học tiếng Hàn | 10 tuần khoảng 1.000-1.400 USD 3 tuần khỏang 800 USD | ||
Ký túc xá | 4 người/ phòng khỏang 300-800 USD (1 học kỳ) 2 người/ phòng khỏang 600-1.000 USD (1 học kỳ) * chi phí ký túc xá có sự khác nhau, bao hoặc không bao cơm tháng | ||
Tiền cơm | 1 tháng khỏang 300 USD (trường hợp ăn trong nhà ăn thuộc phạm vi trường đại học) Chi phí 1 lần trong nhà ăn thuộc phạm vi trường đại học: 2.5-3 USD | ||
Tiền thuê phòng (tự nấu ăn) | 1 tháng khỏang 300 USD (tiền đặt cọc 3.000-5.000 USD) | ||
Tiền thuê nhà có cung cấp ăn sáng và tối | 1 tháng 3.00-5.00USD | ||
Phí bảo hiểm y tế | 1 tháng khỏang 20USD | ||
Phí giao thông | 1 tháng khỏang 40 USD Phí xe buýt nội thành hoặc tàu điện ngầm: 0.9USD (sử dụng thẻ: 0.8USD) | ||
Phí sử dụng internet | 1 thánng 30USD |
※ Chi phí đăng ký tại trường đại học có sự khác nhau và nhiều trường đại học có chế độ học bổng và miễn học phí cho học sinh. Những thông tin trên đây có thể không chính xác trong mọi thời điểm, để cập nhật mới nhất về chi phí du học Hàn Quốc bạn có thể liên hệ trực tiếp với các công ty tư vấn du học hoặc đặt câu hỏi ngay tại ô bên dưới.
Theo: studyinkorea.go.kr