>> Tuyển sinh , Tỉ lệ chọi 2014, điểm thi tốt nghiệp 2014, điểm thi đại học 2014

Trường Đại Học Kinh Tế - Luật Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Trường Đại học Kinh tế - Luật là cơ sở giáo dục bậc đại học trực thuộc Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, được thành lập ngày 6 tháng 11 năm 2000 với quy mô và tên gọi Khoa Kinh tế thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Wikipedia

Địa chỉ: Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh. - Điện thoại: 08 3724 4555

Tỉ lệ chọi trường đại học Kinh tế Luật TP HCM năm 2014

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Kinh tế Luật TP HCM: 1300

Số lượng hồ sơ đăng ký dự thi đại học Kinh tế Luật TP HCM:  6554

Tỉ lệ chọi trường đại học Kinh tế Luật TP HCM 2014: 1/5.04

Trường: Đại học Kinh Tế - Luật (ĐH Quốc Gia TP.HCM) Mã trường: QSK
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ Số người ĐKDT Số người đến thi Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi)
1
Toàn ngành 1300
6695
1/5.15
2 D310101 Kinh tế học, kinh tế và quản lý công 140
713
1/5.09
3 D310106 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 130
732
1/5.63
4 D340201 Tài chính - Ngân hàng 130
337
1/2.59
5 D340301 Kế toán 70
151
1/2.16
6 D340302 Kiểm toán 100
418
1/4.18
7 D340405 Hệ thống thông tin quản lý 70
240
1/3.43
8 D340101 Quản trị kinh doanh 130
1149
1/8.84
9 D340120 Kinh doanh quốc tế 80
140
1/1.75
10 D380107 Luật Kinh tế (Luật Kinh doanh, Luật thương mại quốc tế) 190
1657
1/8.720
11 D380101 Luật (Luật dân sự, Luật Tài chính, ngân hàng) 140
486
1/3.47
12 D340122 Thương mại điện tử 60
77
1/1.28
13 D340115 Marketing 60
161
1/2.68

 

Đăng ký nhận thông tin tỉ lệ chọi chi tiết theo từng mã ngành của trường bằng cách soạn tin nhắn theo cú pháp:



Xem tỷ lệ chọi năm 2014

Tỉ lệ chọi trường đại học Kinh tế Luật TP HCM năm 2013:


Trường: Đại học Kinh tế luật ĐHQG TpHCM

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển sinh

Hồ sơ đăng ký dự thi

Tỷ lệ chọi

* Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A

70

255

3.64

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A1

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

D1

Kinh doanh quốc tế

D340120

A

80

1093

13.66

Kinh doanh quốc tế

D340120

A1

Kinh doanh quốc tế

D340120

D1

Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công)

D310101

A

140

821

5.86

Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công)

D310101

A1

Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công)

D310101

D1

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

D310106

A

140

705

5.04

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

D310106

A1

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

D310106

D1

Kiểm toán

D340302

A

100

546

5.46

Kiểm toán

D340302

A1

Kiểm toán

D340302

D1

Kế toán

D340301

A

70

792

11.31

Kế toán

D340301

A1

Kế toán

D340301

D1

Luật (Luật Dân sự)

D380101

A

70

1554

22.20

Luật (Luật Dân sự)

D380101

A1

Luật (Luật Dân sự)

D380101

D1

Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán)

D380107

A

300

3176

10.59

Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán)

D380107

A1

Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán)

D380107

D1

Quản trị kinh doanh

D340101

A

140

745

5.32

Quản trị kinh doanh

D340101

A1

Quản trị kinh doanh

D340101

D1

Tài chính -  Ngân hàng

D340201

A

140

268

1.91


Có thể bạn quan tâm: hàng ngàn người đã lấy lại căn bản tiếng anh trong vòng 1 tháng khi tham gia khoá tiếng anh cho người mới học, xem video giới thiệu: