>> Tuyển sinh , Tỉ lệ chọi 2014, điểm thi tốt nghiệp 2014, điểm thi đại học 2014
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh
Địa chỉ : Số 10 – 12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1
Email: [email protected] - Điện thoại : 08-38293828 - http://hcmussh.edu.vn/
Tỉ lệ chọi đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn TP HCM năm 2014:
- Chỉ tiêu tuyển sinh vào trường trong năm 2014: 2850
- Số lượng hồ sơ đăng ký dự thi vào trường trong năm 2014: 12950
- Tỉ lệ chọi đại học KHXH&NV TPHCM năm 2014: 1/4.54
Trường: Đại học KHXH và NV - ĐH Quốc Gia TP HCM | Mã trường: QSX | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 | D220330 | Văn học(Văn học và ngôn ngữ) | 100 | 396 | 1/3.96 | |||
2 | D220320 | Ngôn ngữ học (Văn học và ngôn ngữ) | 100 | 166 | 1/1.66 | |||
3 | D320101 | Báo chí(Báo chí và truyền thông) | 130 | 1277 | 1/9.82 | |||
4 | D320310 | Lịch sử | 140 | 228 | 1/1.63 | |||
5 | D310302 | Nhân học | 60 | 278 | 1/4.63 | |||
6 | D220301 | Triết học | 100 | 367 | 1/3.67 | |||
7 | D310501 | Địa lý học | 130 | 309 | 1/2.38 | |||
8 | D310301 | Xã hội học | 160 | 579 | 1/3.62 | |||
9 | D320201 | Thông tin học(Khoa học thư viện; Thư viện - thông tin) | 100 | 326 | 1/3.26 | |||
10 | D220213 | Đông phương học | 140 | 564 | 1/4.03 | |||
11 | D140101 | Giáo dục học | 120 | 235 | 1/1.96 | |||
12 | D320303 | Lưu trữ học | 80 | 258 | 1/3.23 | |||
13 | D220340 | Văn hóa học | 70 | 224 | 1/3.2 | |||
14 | D760101 | Cộng tác xã hội | 80 | 500 | 1/6.25 | |||
15 | D310401 | Tâm lý học | 90 | 759 | 1/8.43 | |||
16 | D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị(Đô thị học) | 80 | 144 | 1/1.8 | |||
17 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Du lịch) | 100 | 1291 | 1/12.91 | |||
18 | D220216 | Nhật bản học | 100 | 726 | 1/7.26 | |||
19 | D220217 | Hàn quốc học | 100 | 641 | 1/6.41 | |||
20 | D220201 | Ngôn ngữ Anh(Ngữ văn Anh) | 270 | 1615 | 1/5.98 | |||
21 | D220202 | Ngôn ngữ Nga(Song ngữ Nga-Anh) | 70 | 164 | 1/2.34 | |||
22 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp) | 90 | 231 | 1/2.57 | |||
23 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung Quốc) | 130 | 341 | 1/2.62 | |||
24 | D220205 | Ngôn ngữ Đức(Ngữ văn Đức) | 50 | 149 | 1/2.98 | |||
25 | D301206 | Quan hệ quốc tế | 160 | 608 | 1/3.8 | |||
26 | D220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha(Ngữ văm Tây Ban Nha) | 50 | 55 | 1/1.1 | |||
27 | D220208 | Ngôn ngữ Italia(Ngữ văn Ý) | 50 | 26 | 1/0.52 |
Lưu ý: Đây là tỷ lệ chọi toàn ngành, bạn có thể đăng ký nhận ngay tỉ lệ chọi chi tiết theo từng mã ngành ngay khi hệ thống cập nhật bằng cách soạn tin nhắn theo cú pháp:
Tỷ lệ chọi trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM năm 2013:
| ||||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 | Toàn ngành | 2850 | 12852 | 1/4.51 | ||||
2 | Báo chí (báo chí và truyền thông) | 130 | 1117 | 1/8.59 | ||||
3 | Công tác xã hội | 70 | 329 | 1/4.7 | ||||
4 | Giáo dục học | 120 | 153 | 1/1.28 | ||||
5 | Hàn Quốc học | 90 | 524 | 1/5.82 | ||||
6 | Lưu trữ học | 60 | 200 | 1/3.33 | ||||
7 | Lịch sử | 170 | 209 | 1/1.23 | ||||
8 | Ngôn ngữ Anh | 270 | 1308 | 1/4.84 | ||||
9 | Ngôn ngữ Ý | 50 | 56 | 1/1.12 | ||||
10 | Ngôn ngữ Nga | 70 | 277 | 1/3.96 | ||||
11 | Ngôn ngữ Pháp | 90 | 287 | 1/3.19 | ||||
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 130 | 499 | 1/3.84 | ||||
13 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 50 | 148 | 1/2.96 | ||||
14 | Ngôn ngữ học | 100 | 218 | 1/2.18 | ||||
15 | Ngôn ngữ Đức | 50 | 207 | 1/4.14 | ||||
16 | Nhân học | 60 | 79 | 1/1.32 | ||||
17 | Nhật Bản học | 90 | 688 | 1/7.64 | ||||
18 | Quan hệ quốc tế | 160 | 678 | 1/4.24 | ||||
19 | Quy hoạch vùng và đô thị (đô thị học) | 70 | 582 | 1/8.31 | ||||
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 90 | 684 | 1/7.6 | ||||
21 | Thông tin học | 120 | 101 | 1/0.84 | ||||
22 | Triết học | 120 | 213 | 1/1.78 | ||||
23 | Tâm lý học | 70 | 925 | 1/13.21 | ||||
24 | Văn hóa học | 70 | 192 | 1/2.74 | ||||
25 | Văn học | 100 | 509 | 1/5.09 | ||||
26 | Xã hội học | 180 | 1388 | 1/7.71 | ||||
27 | Đông phương học | 140 | 862 | 1/6.16 | ||||
28 | Địa lý học | 130 | 419 | 1/3.22 |
Có thể bạn quan tâm: hàng ngàn người đã lấy lại căn bản tiếng anh trong vòng 1 tháng khi tham gia khoá tiếng anh cho người mới học, xem video giới thiệu: