Sự kiện: GIÁO DỤC / TUYỂN SINH / ĐIỂM THI ĐẠI HỌC / ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC

>> Xem thêm: Tỉ lệ chọi trường đại học Giao thông Vận tải

Tỉ lệ chọi đại học Bách Khoa TPHCM 2013:

Trường: Đại học Giao thông vận tải TpHCM Mã trường: GTS
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ Số người ĐKDT Số người đến thi Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) Tỉ lệ chọi (theo số người đến thi)
1
toàn ngành 2300

14.500

1/6.3

Tỉ lệ chọi Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2012:

Trường: Đại học giao thông vận tải HCM Mã trường: GTS
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ Số người ĐKDT Số người đến thi Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi)
1 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 280
2637
1/9.42
2 D580301 Kinh tế xây dựng 210
1473
1/7.01
3 D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 420
2704
1/6.44
4 D840104 Kinh tế vận tải 180
1390
1/7.72
5 D840101 Khai thác vận tải 80
476
1/5.95
6 D840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành điều khiển tàu biển) 160
517
1/3.23
7 D840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành vận hành khai thác máy tàu thủy) 110
242
1/2.2
8 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử 125
596
1/4.77
9 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 80
319
1/3.99
10 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 60
348
1/5.8
11 D520122 Kỹ thuật tàu thủy 225
369
1/1.64
12 D520103 Kỹ thuật cơ khí 230
1811
1/7.87
13 D480201 Công nghệ thông tin 70
608
1/8.69
14 D520214 Truyền thông và mạng máy tính 70
108
1/1.54

Tỷ lệ chọi Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2011:

Ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Hồ sơ ĐK

Tỉ lệ "chọi"

 

 

 

 

Điều khiển tàu biển

190

1088

1/5,7

Máy tàu thủy

150

428

1/2,85

Điện và Tự động tàu thủy

60

150

1/2,5

Điện tử viễn thông

80

515

1/6,4

Tự động hóa công nghiệp

80

459

1/5,7

Điện công nghiệp

80

538

1/6,7

Đóng tàu

 

158

 

Cơ giới hóa xếp dỡ

70

155

1/2,2

Xây dựng công trình thủy

80

267

1/3,3

Xây dựng cầu đường

170

2354

1/13,8

Công nghệ thông tin

120

729

1/6,0

Cơ khí ô tô

140

1813

1/12,95

Máy xây dựng

70

145

1/2,07

Kỹ thuật máy tính

 

165

 

Xây dựng dân dụng và CN

 

2196

 

Quy hoạch giao thông

70

520

1/7,4

Công nghệ đóng tàu thủy

 

412

 

Thiết bị năng lượng t.thủy

 

162

 

Xây dựng đường sắt Metro

70

486

1/6,94

Kỹ thuật công trình ngoài khơi

 

86

 

Kinh tế vận tải biển

160

1562

1/9,76

Kinh tế xây dựng

130

900

1/6,9

Quản trị logistics & vận tải đa phương thức

80

618

1/7,7

 

Kênh Tuyển Sinh

Theo: thanhnien