Sự kiện: Giáo dục / tuyển sinh / điểm thi / điểm thi đại học / tỉ lệ chọi
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội - ĐT:(04) 3869.2104 - Website:www.hut.edu.vn
Tỉ lệ chọi đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2013:
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội | Mã trường: BKA | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 | toàn trường (dự kiến) | 5600 | 19000 | 1/3.39 |
Ngay từ bây giờ, bạn có thể đăng ký nhận tỉ lệ chọi 2013 vào trường ngay khi được công bố bằng cách soạn tin nhắn theo cú pháp: KTS BKA gửi 7530
Tra cứu Tỉ lệ chọi các trường đại học cao đẳng ĐHCĐ SỚM NHẤT - xem danh sách MÃ TRƯỜNG
Tỉ lệ chọi chính thức vào trường đại học Bách Khoa Hà Nội trong kỳ tuyển sinh 2012:
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, tổng hồ sơ năm nay nhận được 19.000 bộ, chỉ tiêu của trường là 5.200 đại học theo 44 ngành học, chia thành 7 nhóm ngành. Do đó, tỷ lệ chọi dự kiến khoảng 1/3,6. Ông Hoàng Minh Sơn, trưởng phòng đào tạo nhà trường cho biết, hàng năm số thí sinh đến dự thi đạt khoảng 65% so với số đăng ký dự thi. Ngành có số lượng thí sinh dự thi đông nhất là nhóm 1: Cơ khí, cơ điện tử và Nhiệt lạnh, nhóm 2: Điện - Điện tử - CNTT - Toán tin.
Năm nay trường ĐH Bách khoa xây dựng điểm chuẩn trúng tuyển xác định cho mỗi nhóm ngành và khối thi. Trường áp dụng phương thức xét tuyển linh hoạt, thí sinh không đạt điểm chuẩn vào nhóm ngành đăng ký dự thi sẽ được xét chuyển sang một nhóm ngành khác theo nguyện vọng đăng ký bổ sung. Cuối năm học thứ nhất, sinh viên sẽ có điều kiện tìm hiểu kỹ và lựa chọn đăng ký ngành học thuộc nhóm ngành trúng tuyển. Nhà trường xếp ngành cho nhóm ngành 1-3 dựa trên kết quả học tập năm thứ nhất, riêng các nhóm 4-7 hoàn toàn theo nguyện vọng đăng ký của sinh viên.
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội | Mã trường: BKA | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 | toàn trường (dự kiến) | 6000 | 19000 | 1/3.17 |