Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2018
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
- Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- ĐT:(04) 3869.2104
- Website:www.hut.edu.vn
- Ký hiệu trường: BKA
Giới thiệu Đai học Bách khoa Hà Nội
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (tiếng Anh: Hanoi University of Science and Technology, viết tắt là HUST là trường đại học kỹ thuật đa ngành, được thành lập tại Hà Nội ngày 15 tháng 10 năm 1956. Trường là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu Việt Nam, là trường đại học trọng điểm quốc gia ở Việt Nam. Trường đã đào tạo hàng vạn kỹ sư phục vụ cho các ngành công nghiệp và khoa học kĩ thuật của Việt Nam.
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội có tổng diện tích phục vụ giảng dạy, nghiên cứu khoa học và hội họp rộng 26,2 hecta. Trường có hơn 200 giảng đường, phòng học, hội trường lớn và hệ thống phòng hội thảo; gần 200 phòng thí nghiệm, trong đó có 8 phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và khoảng 20 xưởng thực tập, thực hành. Các hệ thống cơ sở vật chất phục vụ bộ môn giáo dục thể chất và phong trào thể thao của sinh viên đầy đủ và hiện đại với 1 sân bóng tiêu chuẩn quốc gia, 1 nhà thi đấu đa năng tiêu chuẩn Đông Nam Á, 1 bể bơi tiêu chuẩn quốc gia, sân tennis tiêu chuẩn quốc gia...
Trường có một khu ký túc xá với 420 phòng, đủ khả năng đáp ứng chỗ ở cho khoảng trên 4200 sinh viên Tổng diện tích đất sử dụng của Trường: 252.857,8 m², nơi làm việc 15.252m², nơi học78.846m², nơi vui chơi giải trí: 29.321 m², 1 nhà câu lạc bộ sinh viên với 350 chỗ được trang bị âm thanh hiện đại và 1 trung tâm y tế
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đang đào tạo khoảng 25.000 sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh với
- Kỹ sư: 75 chuyên ngành
- Thạc sĩ: 33 mã ngành
- Tiến sĩ: 57 chuyên ngành
Phương thức tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018.
Các chuyên ngành đào tạo đại học Bách khoa Hà Nội 2018
TT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu dự kiến |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 320 | |
Kỹ thuật Cơ khí | 500 | |
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | 80 | |
Kỹ thuật Ô tô | 220 | |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | 50 | |
Kỹ thuật Hàng không | 40 | |
Kỹ thuật Tàu thủy | 40 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | 30 | |
Kỹ thuật Nhiệt | 250 | |
Kỹ thuật Vật liệu | 220 | |
Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | 30 | |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 540 | |
Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | 40 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | 40 | |
Khoa học Máy tính | 200 | |
Kỹ thuật Máy tính | 160 | |
Công nghệ thông tin | 160 | |
Công nghệ thông tin Việt-Nhật | 200 | |
Công nghệ thông tin ICT | 80 | |
Toán-Tin | 100 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 60 | |
Kỹ thuật Điện | 220 | |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | 500 | |
Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện | 80 | |
Kỹ thuật Hóa học | 480 | |
Hóa học | 80 | |
Kỹ thuật in | 40 | |
Kỹ thuật Sinh học | 80 | |
Kỹ thuật Thực phẩm | 200 | |
Kỹ thuật Môi trường | 120 | |
Kỹ thuật Dệt | 110 | |
Công nghệ May | 90 | |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 40 | |
Vật lý kỹ thuật | 150 | |
Kỹ thuật hạt nhân | 30 | |
Kinh tế công nghiệp | 50 | |
Quản lý công nghiệp | 90 | |
Quản trị kinh doanh | 80 | |
Kế toán | 60 | |
Tài chính-Ngân hàng | 40 | |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 140 | |
TT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu dự kiến |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 60 | |
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | 100 | |
Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | 30 | |
Điện tử-Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 40 | |
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | 70 | |
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | 60 | |
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | 40 | |
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | 50 | |
Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | 40 | |
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 40 | |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 40 |
Theo Đại học Bách khoa Hà Nội