THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
| Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn thi | Chỉ tiêu | 
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM | SPS | 
 | 
 | 3.300 | 
| 280 An Dương Vương, Q.5, TP. HCM;  221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP. HCM | ||||
| Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm: | ||||
| Sư phạm Toán học | 
 | D140209 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh (Môn thi chính: Toán học) | 150 | 
| Sư phạm Vật lí | 
 | D140211 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn (Môn thi chính: Vật lí) | 100 | 
| Sư phạm Tin học | 
 | D140210 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | 90 | 
| Sư phạm Hoá học | 
 | D140212 | Toán học, Vật lí, Hóa học (Môn thi chính: Hóa học) | 90 | 
| Sư phạm Sinh học | 
 | D140213 | Toán học, Hóa học, Sinh học Toán học, Sinh học, Tiếng Anh (Môn thi chính: Sinh học) | 80 | 
| Sư phạm Ngữ văn | 
 | D140217 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Toán học, Ngữ văn, Địa lí (Môn thi chính: Ngữ văn) | 130 | 
| Sư phạm Lịch sử | 
 | D140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn thi chính: Lịch sử) | 100 | 
| Sư phạm Địa lí | 
 | D140219 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Địa lí Toán học, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (Môn thi chính: Địa lí) | 100 | 
| Giáo dục Chính trị | 
 | D140205 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Lịch sử | 80 | 
| Giáo dục Quốc phòng - An Ninh | 
 | D140208 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 80 | 
| Sư phạm Tiếng Anh | 
 | D140231 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh) | 120 | 
| Sư phạm song ngữ Nga-Anh | 
 | D140232 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh) | 40 | 
| Sư phạm Tiếng Pháp | 
 | D140233 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh) | 40 | 
| Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 
 | D140234 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh) | 40 | 
| Giáo dục Tiểu học | 
 | D140202 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Lịch sử | 200 | 
| Giáo dục Mầm non | 
 | D140201 | Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu | 200 | 
| Giáo dục Thể chất | 
 | D140206 | Toán học, Sinh học, Năng khiếu Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu (Môn thi chính: Năng khiếu) | 130 | 
| Giáo dục Đặc biệt | 
 | D140203 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Toán học, Ngữ văn, Sinh học | 50 | 
| Quản lí giáo dục | 
 | D140114 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 80 | 
| Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm: | ||||
| Ngôn ngữ Anh. Các chương trình đào tạo: - Tiếng Anh thương mại; - Tiếng Anh biên, phiên dịch. | 
 | D220201 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh) | 180 | 
| Ngôn ngữ Nga-Anh | 
 | D220202 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh) | 120 | 
| Ngôn ngữ Pháp.  - Tiếng Pháp du lịch; - Tiếng Pháp biên, phiên dịch. | 
 | D220203 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh) | 90 | 
| Ngôn ngữ Trung Quốc | 
 | D220204 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh) | 120 | 
| Ngôn ngữ Nhật. Chương trình đào tạo: - Tiếng Nhật biên, phiên dịch. 
 | 
 | D220209 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nhật, Tiếng Anh) | 130 | 
| Công nghệ thông tin | 
 | D480201 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | 150 | 
| Vật lí học | 
 | D440102 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh (Môn thi chính: Vật lí) | 110 | 
| Hoá học.  - Hóa vô cơ; - Hóa hữu cơ. | 
 | D440112 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Hóa học, Sinh học (Môn thi chính: Hóa học) | 100 | 
| Văn học | 
 | D220330 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Môn thi chính: Ngữ văn) | 80 | 
| Việt Nam học.  - Văn hóa - Du lịch. 
 | 
 | D220113 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 100 | 
| Quốc tế học | 
 | D220212 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 110 | 
| Tâm lý học | 
 | D310401 | Toán học, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 110 | 
- Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả thi các môn năng khiếu do trường tổ chức để xét tuyển.
- Điều kiện xét tuyển là thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các học kỳ ở bậc THPT đều đạt loại khá trở lên.
- Trường xét tuyển theo ngành và tổ hợp các môn thi. Với các ngành có môn thi chính, điểm môn thi chính nhân hệ số 2.
- Với các ngành thuộc khối ngành sư phạm, thí sinh cần đảm bảo không bị dị tật, không nói ngọng, nói lắp, thể hình: nam cao 1,55 m; nữ cao 1,50 m trở lên;
- Với các ngành Giáo dục thể chất về thể hình, yêu cầu thí sinh nam cao 1,65m, nặng 50 kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên.
- Môn thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất, thí sinh sẽ thi chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ; môn thi năng khiếu các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục đặc biệt, thí sinh thi đọc, kể diễn cảm và hát.





