Đại học Sao Đỏ

24 Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương.

ĐT: (0320) 3 882 402

Mã trường: SDU

Thông tin tuyển sinh 2013 đại học Sao Đỏ

I. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY  (KÝ HIỆU SDU)

KHỐI

MÃ NGÀNH

1. Số lượng: 2.300 sinh viên

2. Ngành và chuyên ngành đào tạo:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Cơ điện tử; Công nghệ hàn)

A, A1

D510201

Cụng nghệ kỹ thuật ụtụ (gồm các chuyên ngành: Công nghệ ôtô; Điện - Điện tử ô tô)

A, A1

D510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Tự đông hoá; Hệ thống điện; Đo lường và điều khiển; Thiết bị điện, điện tử)

A, A1

D510301

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử tin học; Điện tử viễn thông)

A, A1

D510302

Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông; Công nghệ máy tính)

A, A1

D480201

Kỹ thuật tàu thuỷ (gồm các chuyên ngành: Sửa chữa hệ thống động lực tàu thuỷ (máy tàu); Thiết kế thân tàu thuỷ (vỏ tàu); Đóng mới và sửa chữa tàu thuỷ (đóng tàu))

A A, A1

D520122

Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ đường sữa, bánh kẹo và đồ uống; Công nghệ chế biến Nông – Thuỷ sản)

A, A1, B

D540101

Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ hữu cơ hóa dầu; Công nghệ hợp chất cao phân tử; Công nghệ vật liệu Silicat; Công nghệ kỹ thuật nhựa)

A, A1, B

D510401

Công nghệ may

A, A1

D540204

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh kinh tế công nghiệp; Quản trị kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh khách sạn nhà hàng; Quản trị chế biến món ăn; Quản trị du lịch)

A, A1, D1

D340101

Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán thương mại và dịch vụ; Kiểm toán; Kế toán ngân hàng)

A, A1 D1

D340301

Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính Quốc tế; Đầu tư chứng khoán; Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)

A, A1 D1

D340201

Ngôn ngữ Anh

D1

D220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1,D4

D220204

Việt Nam học

C, D1

D220113

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A, A1

D510103

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A, A1

D510102

3. Hình thức tuyển sinh: Nhà trường tổ chức thi tuyển. Hồ sơ thi tuyển theo mẫu thống nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

II. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY (KÝ HIỆU SDU)

KHỐI

MÃ NGÀNH

1. Số lượng: 1.500 sinh viên

2. Ngành và chuyên ngành đào tạo:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Sửa chữa và bảo trì thiết bị công nghiệp; Công nghệ đóng tàu thủy)

A, A1

C510201

Công nghệ hàn

A, A1

C510503

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A, A1

C510203

Công nghệ kỹ thuật ôtô (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô, Điện - Điện tử ô tô)

A, A1

C510205

Công nghệ may

A, A1

C540204

Công nghệ da giày

A, A1

C540206

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Tự động hoá; Hệ thống điện; Đo lường và điều khiển; Thiết bị điện, điện tử)

A, A1

C510301

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A, A1

C510206

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

A, A1

C510302

Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông)

A, A1

C480201

Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ hữu cơ - hoá dầu; Công nghệ hợp chất cao phân tử; Công nghệ vật liệu silicat; Công nghệ kỹ thuật nhựa)

A, A1 B

C510401

Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ đường sữa, bánh kẹo và đồ uống; Công nghệ chế biến Nông – Thuỷ sản)

A, A1 B

C540102

Tài chính - Ngân hàng

A, A1D1

C340201

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh khách sạn nhà hàng; Quản trị chế biến món ăn)

A, A1 D1

C340101

Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán thương mại và dịch vụ)

A, A1 D1

C340301

Việt nam học (gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Tiếng anh du lịch)

C, D1

C220113

3. Hình thức tuyển sinh: Nhà trường tổ chức thi tuyển. Hồ sơ thi tuyển theo mẫu thống nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

II. TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP

MÃ NGÀNH

IV. CAO ĐẲNG NGHỀ, TRUNG CẤP NGHỀ

MÃ NGÀNH

(KÝ HIỆU CT13)

1. Số lượng: 1000 học sinh, sinh viên

1. Số lượng: 500 học sinh

2. Cao đẳng nghề gồm các nghề đào tạo:

2. Ngành đào tạo:

- Cắt gọt kim loại

50510201

- Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí

42510223

- Hàn

50510203

- Bảo trì và sửa chữa ô tô

42510225

- Điện công nghiệp và dân dụng

50510302

- Công nghệ hàn

42510218

- Điện tử công nghiệp và dân dụng

50510345

- Công nghệ may và thời trang

42540205

- Công nghệ ô tô

50510222

- Điện công nghiệp và dân dụng

42510308

- May và thiết kế thời trang

50540205

- Cơ khí chế tạo

42510204

- Công nghệ thông tin

50480211

- Điện tử công nghiệp

42510315

- Kế toán doanh nghiệp

50340301

- Tin học ứng dụng

42480207

3. Trung cấp nghề gồm các nghề đào tạo:

- Kế toán doanh nghiệp

42340303

- Cắt gọt kim loại

40510201

- Hướng dẫn du lịch

42810103

- Hàn

40510203

- Điện công nghiệp và dân dụng

40510302

- Điện tử công nghiệp và dân dụng

40510345

- Công nghệ ô tô

40510222

- May và thiết kế thời trang

40540205

*. Hồ sơ xét tuyển Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề:

1. Trung cấp chuyên nghiệp:

Phiếu đăng ký tuyển sinh TCCN và bản sao hợp lệ học bạ THPT hoặc tương đương

2. Cao đẳng nghề:

- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Hồ sơ xét tuyển: Phiếu đăng ký tuyển sinh; sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương, bản sao hợp lệ giấy khai sinh, học bạ, bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, 02 ảnh 4x6

3. Trung cấp nghề:

- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc THPT (kể cả bổ túc văn hóa)

- Hồ sơ xét tuyển: Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương, bản sao hợp lệ giấy khai sinh, học bạ, bằng tốt nghiệp THCS, THPT hoặc tương đương, 02 ảnh 4x6

V. ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG:

1.   Từ Trung cấp chuyên nghiệp lên Cao đẳng chính quy       - Chỉ tiêu: 300 SV - Thời gian đào tạo: 1.5 năm

2. Từ Cao đẳng chính quy lên Đại học chính quy         - Chỉ tiêu: 1000 SV    - Thời gian đào tạo: 1.5 năm

3. Từ Cao đẳng nghề lên Đại học chính quy                 - Chỉ tiêu: 500 SV      - Thời gian đào tạo:  02 năm

Nhà trường là cơ sở đào tạo có uy tín, chất lượng cao được các doanh nghiệp và xã hội tín nhiệm. Sinh viên tốt nghiệp ra trường được giới thiệu có việc làm ngay,  làm việc đúng ngành được đào tạo, có thu nhập cao và ổn định tại các cơ quan, đơn vị, khu công nghiệp trên cả nước và được đi hợp tác lao động nước ngoài.

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ Phòng Công tác tuyển sinh để được hướng dẫn và đăng ký, hoặc vào

Website: http://www.saodo.edu.vn/; và www.Saodo.org

Điện thoại: 03203 882 402

 


Bạn đọc có thể để lại ý kiến và câu hỏi về nội dung bài viết tại ô bên dưới!


Kenhtuyensinh

Theo: đại học Sao đỏ