NGÀNH ĐÀO TẠO
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên Hồ Chí Minh có 09 Khoa; 16 trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. Hiện nay, Trường đang có 32 chuyên ngành ở bậc sau đại học (SĐH) và 13 ngành (52 chuyên ngành) đào tạo ở bậc đại học (ĐH): Toán học, Nhóm ngành Công nghệ Thông tin, Vật lý, Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông, Khoa học Vật liệu, Hóa học, Sinh học, Công nghệ Sinh học, Địa chất, Khoa học Môi trường, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Hải Dương học và Kỹ thuật Hạt nhân.
Tên Ngành | Mã Ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu |
Máy tính và công nghệ thông tin | 7480201 | A00,A01,D07,D08 | 550 |
Chương trình cử nhân công nghệ thông tin theo chuẩn quốc tế (chương trình đào tạo chất lượng cao) | 7480201_CLC | A00,A01,D07,D08 | 100 |
Chương trình tiên tiến ngành công nghệ thông tin | 7480201_TT | A00,A01,D07,D08 | 60 |
Chương trình Việt - Pháp ngành công nghệ thông tin | 7480201_VP | A00,A01,D07,D29 | 60 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | A00,A01,D07 | 200 |
Chất lượng cao ngành kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207_CLC | A00,A01,D07 | 40 |
Hoá học | 7440112 | A00,A01,D07,D90 | 250 |
Hoá học (văn bằng đôi Việt Pháp) | 7440112_VP | A00,A01,D07,D24 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Ngành đào tạo chất lượng cao) | 7510401_CLC | A00,B00,D07,D08 | 90 |
Sinh học | 7420101 | B00,D90 | 300 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00,B00,D90 | 200 |
Chông nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 7420201_CLC | A00,B00,D90 | 40 |
Vật lý học | 7440102 | A00,A01,A02,D90 | 200 |
Hải dương học | 7440228 | A00,A01,B00,D07 | 80 |
Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00,A01,A02,D90 | 50 |
Toán học | 7460101 | A00,A02,D90 | 300 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00,B00,D07,D08 | 150 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00,B00,D07,D90 | 100 |
Địa chất học | 7440201 | A00,B00,A01,D90 | 160 |
Khoa học vật liệu | 7440122 | A00,B00,A01,D07 | 200 |