THÔNG TIN TUYỂN SINH

ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015

Ngành đào tạo

Ký hiệu

Trường

Mã ngành

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu tuyển sinh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐHQG TP.HCM

QST

 

 

3.400

227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP.HCM;

ĐT: (08) 38354394 - (08) 38304380; Website: http://www.hcmus.edu.vn

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

2.800

- Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học,Tài chính định lượng, Sư phạm toán tin)

 

D460101

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

300

- Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi trường)

 

D440102

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

200

- Kỹ thuật hạt nhân (Năng lượng và điện hạt nhân, Kỹ thuật hạt nhân, Vật lý y khoa)

 

D520402

- Toán, Lý, Hóa

50

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh)

 

D520207

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

200

- Nhóm  ngành công nghệ thông tin

+Truyền thông và mạng máy tính

+Khoa học máy tính

+Kỹ thuật phần mềm

+Hệ thống thông tin

 

 

D480201

 

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

 

550

- Hải dương học (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn)

 

D440228

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Sinh, Hóa

80

- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý).

 

D440112

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Sinh, Hóa

275

- Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-Thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường)

 

D440201

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Sinh, Hóa

150

- Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & Tài nguyên biển)

 

D440301

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Sinh, Hóa

175

- Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường nước và đất, Công nghệ môi trường khí và chất thải rắn)

 

D510406

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Sinh, Hóa

120

- Khoa học vật liệu (Vật liệu & linh kiện Màng mỏng, Vật liệu Polymer & Composite, Vật liệu Từ & Y sinh )

 

D430122

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Sinh, Hóa

200

- Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa)

 

D420101

- Toán, Sinh, Hóa

300

- Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghệp, Sinh tin học)

 

D420201

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Sinh, Hóa

200

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

600

- Công nghệ thông tin

 

C480201

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

600