GIÁO DỤC | TIẾNG ANH | NGỮ PHÁP TIẾNG ANH | TIẾNG ANH DU HỌC
Thì Hiện tại Hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì Hiện tại Hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (the present perfect tense, the present perfect continuos tense) là 2 thì gây nhiều khó khăn cho học sinh.
Thì Hiện tại Hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Trong quá trình giảng dạy, học TOEIC học sinh của tôi thường nhầm lẫn cách sử dụng của 2 thì này. Hôm nay, tôi sẽ đưa ra một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơn về 2 thì Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn này, đồng thời tránh những nhầm lẫn không đáng có trong lúc luyện thi TOEIC.
Dạng thức Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
|
Chức năng và cách sử dụng Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
|
Bài tập Thì Hiện tại Hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
A. Believed
B. Has believed
C. Has been believing
D. Have been believing
2. I ….. the book, you can have it back.
A. Reading
B. Have been reading
C. Has been reading
D. Have read
3. Why are your hands so dirty? - I …… my bike.
A. Repaired
B. Have repaired
C. Have been repairing
D. Has been reparing
4. We …… around Scotland for 8 days.
A. Traveled
B. Have traveled
C. Have been travelling
D. Has been travelling
5. Sandy ………dinner four times this week.
A. Cooks
B. Has cooked
C. Has been cooking
D. Have cooked
6. Steve has been driving for 6 hours.
A. But he's having a barbeque at the moment
B. In 2 hours he's going to reach Vermont.
7. I have been trying to contact him _______
A. but to no avail
B. fortunately he picked up the phone.
8. The ballon has been soaring 100 meters above us for 2 hours.
A. Why can't they land at last?
B. But they have landed 2 minutes ago.
9. Who has been eating my chocolate bar?
A. Soon I will have none left.
B. There are none left.
10. She has been tidying up her office, hasn't she?
A. Yes, she has tidied it up already
B. Yes, she has
C. No, she isn't
11. He ….. five letters.
A. Has written
B. Have written
C. Writes
D. Wrote
12. Where ….?
A. Have you been
B. Has you been
C. Are you been
13. Who has been eating my chocolate bar?
A. Soon I will have none left.
B. There are none left.
14. She has been tidying up her office, hasn't she?
A. Yes, she has tidied it up already
B. Yes, she has
C. No, she isn't
15. He ….. five letters.
A. Has written
B. Have written
C. Writes
D. Wrote
16. Where ….?
A. Have you been
B. Has you been
C. Are you been
17. We …… our holiday yet.
A. Have not planned
B. Has not planned
C. Did not plan
18. We …… a new lamp.
A. Have bought
B. Has bought
C. Bought
19. I …… today.
A. Worked
B. Have worked
C. Working
D. Has worked
Đáp án bài tập Thì Hiện tại Hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
5. B 6. B 7. A 8. A
9. A 10. C 11. C 12. A
13. A 14. B 15. 16. A
17. A 18. A 19. B
Ý kiến của bạn về vấn đề này hoặc có thắc mắc, xin gửi theo mẫu phản hồi dưới đây. Cảm ơn các bạn |
Kenhtuyensinh
Theo: MsHoaToeic