3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much - Không có gì mới cả.
5. What\'s on your mind? - Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
6. I was just thinking - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It\'s none of your business - Không phải chuyện của bạn.
9. Is that so? - Vậy hả?
10. How come? - Làm thế nào vậy?11. How\'s it going? - Dạo này ra sao rồi?12. Definitely! - Quá đúng!
13. Of course! - Dĩ nhiên!
14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
15. I guess so - Tôi đoán vậy.
16. There\'s no way to know - Làm sao mà biết được.
17. I can\'t say for sure - Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.21. Right on! (Great!) - Quá đúng!22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
25. I won\'t take but a minute - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy nói to lên.
27. Never mind! - Không sao!
28. So we\'ve met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here - Đến đây.
30. Come over - Ghé chơi.31. Don\'t go yet - Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước.Tôi đi sau.
33. Thanks for letting me go first - Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief - Thật nhẹ nhõm.
35. You\'re a life saver - Bạn đúng là cứu tinh.
36. I know I can count on you - Tôi biết tôi có thể trông cậy vào bạn.
37. Anything else? - Gì nữa không?
38. That\'s a lie! - Xạo quá!
39. Do as I say - Làm theo lời tôi.
40.This is the limit! - Đủ rồi đó!
Theo vnexpress.net