Học từ vựng tiếng anh: Những từ vựng cần thiết về tình bạn _ Friendship

Make friends (with someone) : đánh bạn (với). When you go to university you will make a lot of new friends. Khi em lên Đại học, em sẽ quen nhiều bạn mới.

Strike up a friendship : bắt đầu làm bạn (start a friendship)

Jack struck up a friendship with a girl he met on holiday. Thằng Jack bắt đầu đánh bạn với một cô gái nó gặp trong kì nghỉ.

Form / develop a friendship: dựng xây tình bạn / phát triển tình bạn

Juliet formed a lasting friendship with the boy she sat next to at primary school. Juliet dựng xây tình bạn dài lâu với thằng con trai mà nó ngồi sát bên hồi tiểu học.

cement / spoil a friendship: bồi dưỡng tình bạn / làm rạn vỡ tình bạn.

Spending several weeks on holiday together has cemented their friendship. Ở chung nhau nhiều tuần trong kì nghỉ đã bồi đắp thêm tình bạn của họ.

A friendship + grow: tình bạn bền vững hơn

We were at school together, but our friendship grew after we'd left school. Tụi tôi học chung trường, nhưng sau khi ra trường tình bạn bền vững hơn.

close / special friends: bạn thân thiết / bạn đặc biệt

I glad that our children are such close friends, aren't you? Mình vui vì con em chúng ta là bạn thân thiết của nhau, còn bạn thì sao?

  • Mutual friends: bạn bè chung (trong một nhóm)
  • A casual acquaintance: bạn xã giao (biết mặt)
  • I don't know Rod well. We're just casual acquaintances. Tôi không rành Rod lắm. Chúng tôi chỉ là bạn xã giao.
  • Have a good relationship with someone: có mối giao hảo tốt với ai
  • Anna and Marie have a very good relationship. They love doing things together. Anna và Marie có mối giao hảo rất tốt. Họ thích làm các thứ cùng nhau.
  • Keep in contact / touch: giữ liên lạc (phản nghĩa: lose contact / touch) We must keep in contact when the course ends.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình

Học từ vựng tiếng anh: Chủ đề tình bạn ( Friendship)

Học tiếng anh cho người mất căn bản - Academy.vn

Những từ vựng tiếng anh thường dùng khi nói về tình bạn

(A)ccepts you as you are – Chấp nhận con người thật của bạn.

(B)elieves in “you” – Luôn tin tưởng bạn.

(C)alls you just to say “HI” – Điện thoại cho bạn chỉ để nói “Xin chào”.

(D)oesn’t give up on you – Không bỏ rơi bạn.

(E)nvisions the whole of you – Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.

(F)orgives your mistakes – Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.

(G)ives unconditionally – Tận tụy với bạn.

(H)elps you – Giúp đỡ bạn. Học tiếng anh.

(I)nvites you over – Luôn lôi cuốn bạn.

(J)ust “be” with you – Tỏ ra “xứng đáng” với bạn.

(K)eeps you close at heart – Trân trọng bạn.

(L)oves you for who are – Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.

(M)akes a difference in your life – Tạo ra khác biệt trong đời bạn.

(N)ever judges – Không bao giờ phán xét.

(O)ffers support – Là nơi nương tựa cho bạn.

(P)icks you up – Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.

(Q)uiets your tears – Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.

(R)aises your spirits – Giúp bạn phấn chấn hơn.

(S)ays nice things about you – Nói những điều tốt đẹp về bạn.

(T)ells you the truth when you need to hear it -Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần.

(U)nderstands you – Hiểu được bạn.

(W)alks beside you – Sánh bước cùng bạn.

(X)-amines your head injuries – “Bắt mạch” được những chuyện khiến bạn “đau đầu”.

(Y)ells when you won’t listen – Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.

(Z)aps you back to reality – Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước