Cách hỏi và chỉ đường bằng tiếng anh: Tìm hiểu các mẫu câu hỏi đường, chỉ đường và các đoạn hội thoại giúp bạn tự tin tìm đường đường đi khi bị lạc ở các thành phố lớn.

Cách hỏi và chỉ đường bằng tiếng anh - Ảnh 1

Cách hỏi và chỉ đường bằng tiếng anh

Đối với những người mới học hay chưa từng học tiếng Anh mà đã phải ra nước ngoài sinh sống thì một trong những rủi ro dễ gặp phải nhất là bị lạc đường. Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu một số từ vựng quan trọng và đoạn hội thoại để giúp bạn hỏi đường bằng tiếng anh, đặc biệt hơn là giúp bạn tự tìm được đường khi ở các nước nói tiếng Anh nhé!

 

1. Asking directions - Hỏi đường bằng tiếng anh

excuse me, could you tell me how to get to ...?

xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?

the bus station - học tiếng anh giao tiếp

bến xe buýt

 

excuse me, do you know where the ... is?

xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?

post office

bưu điện

 

I'm sorry, I don't know

xin lỗi, tôi không biết

sorry, I'm not from around here

xin lỗi, tôi không ở khu này

 

I'm looking for ...

tôi đang tìm …

this address

địa chỉ này

 

are we on the right road for ...?

chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?

Brighton

thành phố Brighton

is this the right way for ...?

đây có phải đường đi … không?

Ipswich

thành phố Ipswich

 

do you have a map?

bạn có bản đồ không?

can you show me on the map?

bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

2. Giving directions - Chỉ đường

it's this way

chỗ đó ở phía này

it's that way

chỗ đó ở phía kia

 

you're going the wrong way

bạn đang đi sai đường rồi

you're going in the wrong direction

bạn đang đi sai hướng rồi

 

take this road

đi đường này

go down there

đi xuống phía đó

 

take the first on the left

rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên

take the second on the right

rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai

turn right at the crossroads

đến ngã tư thì rẽ phải

 

continue straight ahead for about a mile

tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)

 

continue past the fire station

tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa

 

you'll pass a supermarket on your left

bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái

 

keep going for another ...

tiếp tục đi tiếp thêm … nữa - hoc tieng anh

hundred yards

100 thước (bằng 91m)

two hundred metres

200m

half mile

nửa dặm (khoảng 800m)

kilometre

1km

 

it'll be ...

chỗ đó ở …

on your left

bên tay trái

on your right

bên tay phải

straight ahead of you

ngay trước mặt

 

Tranh

Lời chỉ dẫn

Ý nghĩa



Go straight on Elm Street.

Đi thẳng đường Elm.

Go along Elm Street.

Đi thẳng đường Elm.

Go down Elm Street.

Đi xuống đường Elm.

Follow Elm Street for 200 metres.

Đi thẳng đường Elm 200 mét.

Follow Elm Street until you get to the church.

Đi theo đường Elm cho đến khi bạn nhìn thấy nhà thờ.

 

Turn left into Oxford Street.

Rẽ trái vào đường Oxford.

 

Turn right into Oxford Street.

Rẽ phải vào đường Oxford.

 

Take the first turning on the right.

Rẽ phải ở ngã rẽ đầu tiên.

 

Go past the pet shop.

Đi qua cửa hàng bán thú nuôi.

 

Go along the river.

Đi dọc bờ sông.

 

Go over the bridge.

Đi qua cầu.

 

Go through the park.

Băng qua công viên.

 

Go towards the church.

Đi theo hướng đến nhà thờ.

 

Go up the hill.

Đi lên dốc.

 

Go down the hill.

Đi xuống dốc.

 

Cross Oxford Street.

Băng qua đường Oxford.

 

The bookshop is opposite the church.

Hiệu sách ở đối diện nhà thờ.

 

The bookshop is between the church and the pet shop.

Hiệu sách nằm giữa nhà thờ và cửa hàng bán thú nuôi.

 

The bookshop is on/at the corner.

Hiệu sách nằm ở góc phố.

 

The bookshop is in front of the church.

Hiệu sách nằm trước nhà thờ.

 

The bookshop is behind the church.

Hiệu sách nằm sau nhà thờ.

 

The bookshop is next to the church.

Hiệu sách nằm sát cạnh nhà thờ.

 

The bookshop is beside the church.

Hiệu sách nằm cạnh nhà thờ.

 

The bookshop is near the church.

Hiệu sách nằm gần nhà thờ.

 

 

car park
parking lot

Bãi đỗ xe

 

crossroads

Đường giao nhau

 

roundabout

Đường vòng

 

traffic lights

Đèn giao thông

> Tổng hợp tất tần tật kiến thức 4 thì hiện tại trong tiếng Anh

> Bài tập luyện tập nhớ kiến thức về 4 thì hiện tại trong Tiếng Anh

Theo speakenglish.co.uk