Theo đó, tổng số học sinh đăng ký dự tuyển vào các trường THPT không chuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 là gần 80 nghìn HS. Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh được phê duyệt và số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển vào các trường, HS có thể thay đổi nguyện vọng dự tuyển cho phù hợp.

Chỉ tiêu và số lượng HS đăng ký dự tuyển vào lớp 10 THPT, xếp theo thứ tự nguyện vọng (NV) 1 và NV 2 tại Hà Nội năm học 2015-2016 như sau:

Tên trư­ờng THPT

Chỉ tiêu

Số học sinh đăng ký

NV1

NV2

Tổng

Phan Đình Phùng

600

1219

137

1.356

Phạm Hồng Thái

520

889

511

1.400

Nguyễn Trãi - Ba Đình

520

973

1442

2.415

Tây Hồ

560

879

2093

2.972

Trần Phú - Hoàn Kiếm

600

943

70

1.013

Việt Đức

600

1131

129

1.260

Thăng Long

560

1020

30

1.050

Trần Nhân Tông

520

697

906

1.603

Đoàn Kết - Hai Bà Tr­ưng

560

690

3017

3.707

Kim Liên

600

1535

112

1.647

Lê Quý Đôn - Đống Đa

560

1119

68

1.187

Đống Đa

560

1044

1905

2.949

Quang Trung - Đống Đa

560

963

1977

2.940

Nhân Chính

400

1118

233

1.351

Trần Hư­ng Đạo – Thanh Xuân

480

750

3137

3.887

Yên Hoà

480

1452

131

1.583

Cầu Giấy

480

1101

1056

2.157

Đa Phúc

480

591

32

623

Sóc Sơn

480

664

27

691

Trung Giã

400

665

220

885

Xuân Giang

400

799

727

1.526

Kim Anh

440

607

586

1.193

Minh Phú

320

477

1686

2.163

Liên Hà

520

650

10

660

Vân Nội

520

887

653

1.540

Đông Anh

400

630

490

1.120

Cổ Loa

480

800

80

880

Bắc Thăng Long

400

572

835

1.407

Cao Bá Quát - Gia Lâm

480

710

132

842

Yên Viên

480

681

102

783

D­ương Xá

480

804

29

833

Nguyễn Văn Cừ

480

776

1707

2.483

Nguyễn Thị Minh Khai

480

1074

34

1.108

Xuân Đỉnh

480

868

240

1.108

Trung Văn

400

882

309

1.191

Th­ượng Cát

400

453

1275

1.728

Đại Mỗ

400

370

1560

1.930

Ngọc Hồi

480

581

87

668

Ngô Thì Nhậm

520

963

1838

2.801

Việt Nam-Ba Lan

560

880

1005

1.885

Tr­ương Định

600

1099

544

1.643

Hoàng Văn Thụ

520

962

433

1.395

Nguyễn Gia Thiều

560

849

14

863

Lý Th­ường Kiệt

320

495

166

661

Thạch Bàn

440

303

614

917

Phúc Lợi

360

910

2596

3.506

Mê Linh

400

611

8

619

Tiền Phong

400

545

1382

1.927

Tiến Thịnh

320

338

772

1.110

Quang Minh

360

272

1592

1.864

Yên Lãng

400

606

23

629

Tự Lập

320

212

616

828

Lê Quý Đôn - Hà Đông

560

1258

10

1.268

Quang Trung - Hà Đông

440

788

835

1.623

Trần Hư­ng Đạo - Hà Đông

440

816

858

1.674

Lê Lợi - Hà Đông

440

467

1020

1.487

Tùng Thiện

480

828

353

1.181

Xuân Khanh

400

305

1454

1.759

Ba Vì

520

649

840

1.489

Bất Bạt

400

329

1275

1.604

PT Dân tộc nội trú

105

171

6

177

Ngô Quyền - Ba Vì

600

1035

141

1.176

Quảng Oai

600

1075

142

1.217

Minh Quang

240

168

369

537

Hoài Đức A

560

637

233

870

Hoài Đức B

520

744

123

867

Vạn Xuân - Hoài Đức

440

792

569

1.361

Ngọc Tảo

560

878

46

924

Phúc Thọ

520

821

632

1.453

Vân Cốc

400

465

1236

1.701

Đan Phư­ợng

440

688

49

737

Hồng Thái

480

749

1440

2.189

Tân Lập

440

814

1674

2.488

Thạch Thất

560

761

136

897

Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

520

1018

161

1.179

Bắc L­ương Sơn

320

286

1790

2.076

Hai Bà Trư­ng - Thạch Thất

480

952

1832

2.784

Quốc Oai

600

974

11

985

Cao Bá Quát - Quốc Oai

480

853

468

1.321

Minh Khai

560

938

1246

2.184

Ch­ương Mỹ A

600

952

108

1.060

Ch­ương Mỹ B

600

606

2530

3.136

Xuân Mai

600

934

42

976

Chúc Động

600

1038

1786

2.824

Thanh Oai A

480

893

1367

2.260

Thanh Oai B

480

677

40

717

Nguyễn Du - Thanh Oai

480

769

69

838

Th­ường Tín

520

801

31

832

Nguyễn Trãi - Th­ường Tín

400

729

210

939

Tô Hiệu - Th­ường Tín

480

780

332

1.112

Lý Tử Tấn

400

395

1438

1.833

Vân Tảo

400

574

1326

1.900

Mỹ Đức A

600

891

10

901

Mỹ Đức B

560

735

88

823

Mỹ Đức C

400

425

491

916

Hợp Thanh

440

450

927

1.377

Đại C­ường

280

218

558

776

L­ưu Hoàng

400

332

736

1.068

Trần Đăng Ninh

480

652

707

1.359

Ưng Hoà A

480

762

185

947

Ưng Hoà B

400

422

551

973

Đồng Quan

480

799

61

860

Phú Xuyên A

600

752

48

800

Phú Xuyên B

480

717

182

899

Tân Dân

400

390

1959

2.349

Chu Văn An

160

861

34

895

Sơn Tây

240

717

32

749

Theo VOV.vn, tin gốc:http://vov.vn/xa-hoi/giao-duc/ha-noi-gan-80-nghin-hoc-sinh-du-tuyen-lop-10-thpt-khong-chuyen-403485.vov

Tuyển sinh, tuyển sinh 2015, tuyển sinh lớp 10