Mới đây, ĐH Nha Trang chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2018 nhằm tuyển chọn được các thí sinh thi THPT Quốc Gia vào trường.
> Đại học Công nghệ Vạn Xuân chính thức công bố điểm chuẩn đại học 2018
> Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân năm 2018
Trong đó, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành lấy điểm chuẩn cao nhất là 18 điểm, tiếp theo là Ngôn ngữ anh là 17,5 điểm. Các ngành còn lại trong khoảng từ 14 - 17 diểm.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 18 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh) | D01; A01; D14; D15 | 17.5 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17 |
4 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 16 |
5 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 16 |
8 | 7310101A | Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D96 | 15.5 |
9 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 15.5 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D07 | 15 |
12 | 7340101P | Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp - Việt) | A00; A01; D03; D97 | 16 |
13 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp - Việt) | A00; A01; D03; D07 | 17 |
14 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 15 |
15 | 7310101B | Kinh tế (chuyên ngành kinh tế thủy sản) | A00; A01; D01; D07 | 14 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 14 |
17 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D07 | 14.5 |
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) | A00; A01; C01; D07 | 14 |
19 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 14 |
20 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 14 |
21 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí) | A00; A01; C01; D07 | 14 |
22 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) | A00; A01; C01; D07 | 14 |
23 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 14 |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; C01; D07 | 14.5 |
25 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 14 |
26 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 14 |
27 | 7620304 | Khai thác thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 14 |
28 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 14 |
29 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản) | A01; B00; D01; D96 | 14 |
30 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 14 |
31 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 14 |
32 | 7520301 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 14 |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 14 |
> Đại học Tôn Đức Thắng thông báo điểm chuẩn đại học 2018
> ĐH Kinh Tế Công Nghiệp Long An công bố điểm chuẩn 2018
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp