Điểm thi đại học 2014: Danh sách các trường đã & sắp có điểm

Bạn đang theo dõi danh sách các trường đã và sắp công bố điểm thi đại học chính thức năm 2014. Danh sách dưới đây được sắp xếp theo mã trường, những trường mới nhất có điểm thi sẽ được bôi đỏ & bạn có thể tra điểm các trường này.

Lưu ý: Danh sách & lịch công bố điểm thi 2014 sẽ được cập nhật liên tục trong ngày, mời các bạn thường xuyên đón theo dõi. Hoặc bạn cũng có thể đăng ký nhận điểm bằng cách soạn tin nhắn theo cú pháp: ADT SBD gửi 8702 ( SBD = Mã trường+ Phần số, VD: KHAA12345). Gọi 1900 2171 để cập nhật danh sách các trường sắp công bố điểm thi đại học 2014.

  • Trường mới có điểm: 206, 207, 212 => Click để tra điểm thi
  • Trường sắp có điểm: 142, 143, 145, 161, 164, 213, 214, (Tiếp tục cập nhật...)

Soạn ADT SBD gửi 8702 để nhận điểm thi ngay khi vừa có. ( SBD bao gồm cả phần chữ và phần số, vd: KHAA12345)

  1. DHT - Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế
  2. DHS - Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế
  3. DHQ - Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị - Đại học Huế
  4. DHN - Trường Đại học Nghệ Thuật - Đại học Huế
  5. DHL - Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế
  6. DHK - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
  7. DHF - Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế
  8. DHA - Khoa Luật - Đại học Huế
  9. DCN - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  10. ZPH - ĐH Trần Đại Nghĩa (Hệ dân sự phía Bắc)
  11. C05 - Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang
  12. CVT - Trường Cao Đẳng công nghệ Viettronics
  13. GNT - Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
  14. QSK - Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM
  15. HQT - Học viện Ngoại giao
  16. KSA - Trường Đại học Kinh tế TP. HCM
  17. DDI - Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin - Đại họcĐà Nẵng
  18. DBD - Trường Đại học Bình Dương
  19. DTA - Trường Đại học Thành Tây
  20. CND - Trường Cao Đẳng Công nghiệp Nam Định
  21. CKV - CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long
  22. DTM - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
  23. CXH - Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1
  24. CYU - Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam
  25. CNH - Trường Cao Đẳng Công Nghệ Hà Nội
  26. CKA - Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh phúc
  27. TDV - Trường ĐH Vinh
  28. HEH - Học viện Hậu cần (Thi ở phía Bắc)
  29. CCB - Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
  30. CLV - Cao đẳng Lạc Việt
  31. C13 - Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
  32. CVB - Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc
  33. CKQ - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
  34. CCC - Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả
  35. MTC - Trường Đai học Mỹ thuật Công nghiệp
  36. VHS - Đại học Văn hóa TP. HCM
  37. YPB - Trường ĐH Y Hải Phòng
  38. CSB - Trường Cao Đẳng Thủy sản
  39. CDP - Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
  40. MBS - Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh
  41. DPY - Trường Đại học Phú Yên
  42. LCH - Đại học Chính trị (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Chính trị)-Thi phía Bắc
  43. DYH - HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
  44. DYS - HV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)
  45. VPH - Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự (Vin-hem Pich) (Hệ Quân sự - thi ở phía Bắc )
  46. YQH - HV Quân Y (Quân sự thi ở phía Bắc )
  47. YQS - HV Quân Y (Quân sự Thi ở phía Nam)
  48. HFH - Học viện Hậu cần hệ dân sự (Thi phía Bắc)
  49. HGH - Trường Sĩ Quan Phòng Hoá (Thi ở phía Bắc )
  50. YHB - Trường ĐH Y Hà Nội
  51. DTT - Trường ĐH Tôn Đức Thắng (trường công lập)
  52. CEM - Trường Cao đẳng Công nghệ - Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
  53. CKK - Cao Đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
  54. CYP - Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ
  55. HHK - Học viện Hàng không Việt Nam
  56. DCT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
  57. CGS - Trường Cao đẳng Giao thông vận tải 3
  58. DTU - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
  59. DTS - Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
  60. DTY - Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)
  61. TGC - Học viện Báo chí - Tuyên truyền
  62. DTC - Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên)
  63. DTZ - Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
  64. DTE - Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
  65. DTF - Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
  66. DTK - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
  67. DTN - Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
  68. DTQ - Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)
  69. DBG - Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
  70. C20 - Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây
  71. NLS - Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM
  72. YTB - Trường Đại học Y Thái Bình
  73. NNH - Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
  74. DDQ - Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
  75. CYE - Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình
  76. DDF - Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng
  77. DDP - Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum
  78. TDS - Đại Học Thể dục thể thao TPHCM
  79. DKC - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
  80. MDA - Trường Đai học Mỏ Địa chất Hà Nội
  81. DDA - Trường ĐH Công nghệ Đông Á
  82. DHH - Trường Đại học Hà Hoa Tiên
  83. DTB - Trường Đại học Thái Bình
  84. KHA - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  85. NHH - Học viện Ngân hàng
  86. NHP - Học viện Ngân hàng (tại Phân viện Phú Yên)
  87. ZNS - ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Nam )
  88. ZNH - ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc )
  89. DLA - Trường Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
  90. CKC - Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
  91. DNU - Trường Đại học Đồng Nai
  92. HQH - Học viện Hải Quân (Thi ở phía Bắc)
  93. SPS - Đại học Sư Phạm TP HCM
  94. QSX - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM
  95. DTH - Trường Đại học Hoa Sen
  96. CKG - Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang
  97. DDS - Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
  98. CK4 - Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  99. TMA - Trường ĐH Thương Mại
  100. C36 - Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum
  101. CEA - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kĩ thuật Nghệ An
  102. CTW - Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung ương
  103. QST - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM
  104. CDC - Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Tp. HCM
  105. D50 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
  106. KTA - Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
  107. CYD - Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
  108. LNS - Đại học Lâm nghiệp Cơ sở 2 - Đồng Nai
  109. C61 - Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau
  110. DQB - Trường ĐH Quảng Bình
  111. LNH - Trường ĐH Lâm nghiệp
  112. CVD - Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
  113. CTE - Trường Cao đẳng Thống kê
  114. CKM - Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam
  115. VHH - Trường ĐH Văn Hoá Hà Nội
  116. CGN - Cao đẳng Giao thông Vận tải Miền Trung
  117. CXN - Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định
  118. YDD - Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
  119. DVT - Đại học Trà Vinh
  120. SDU - Trường Đại học Sao Đỏ
  121. CPY - Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên
  122. DTD - Trường Đại học Tây Đô
  123. SKN - ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Nam Định
  124. STS - Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM
  125. DDK - Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
  126. QSC - Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM
  127. TSS - Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
  128. TSB - ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
  129. TSN - Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)
  130. DLH - Trường Đại học Lạc Hồng
  131. CKO - Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
  132. DDL - Trường Đại học Điện Lực
  133. PCH - Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
  134. PCS - ĐH Phòng Cháy Chữa Cháy (thí sinh phía Nam)
  135. BKA - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  136. SGD - Trường Đại học Sài Gòn
  137. DQN - Đại học Quy Nhơn
  138. CDT - Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị
  139. YTC - Trường Đại học Y Tế Công Cộng
  140. BVS - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Nam)
  141. THP - Trường Đại học Hải Phòng
  142. GTS - Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh
  143. HTC - Học viện Tài chính
  144. TTN - Đại học Tây Nguyên
  145. NTS - ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)
  146. NTT - Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
  147. TCT - Trường Đại học Cần Thơ
  148. DCD - Đại học học công nghệ Đồng Nai
  149. SPD - Trường Đại học Đồng Tháp
  150. TTB - Trường Đại học Tây Bắc
  151. DHB - Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  152. XDA - Trường ĐH Xây Dựng
  153. CNN - Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
  154. CPP - Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
  155. YCT - Đại Học Y Dược Cần Thơ
  156. CCX - Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
  157. QSQ - Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM
  158. CHH - Trường Cao đẳng Hàng hải I
  159. THV - Trường Đại học Hùng Vương
  160. DFA - ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
  161. QSB - Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
  162. KTS - Trường ĐH Kiến Trúc TP HCM
  163. BVH - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Bắc)
  164. NTH - ĐH Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)
  165. KMA - Học viện Kỹ thuật Mật mã
  166. LPS - Trường Đại học Luật TP HCM
  167. DPQ - Trường Đại học Phạm Văn Đồng
  168. UKB - ĐẠI HỌC KINH BẮC
  169. TDL - Trường Đại học Đà Lạt
  170. DKY - Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
  171. TAG - Trường ĐH An Giang
  172. DDM - Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  173. CYI - Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
  174. VUI - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
  175. TTU - Trường Đại học Tân Tạo
  176. XDT - Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung
  177. VHD - Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
  178. HDT - Trường Đại học Hồng Đức
  179. FBU - Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
  180. HHA - Trường Đại học Hàng Hải
  181. HCP - Học viện Chính sách và Phát triển
  182. NHS - Trường ĐH Ngân hàng TP HCM
  183. HYD - Học viện y dược học cổ truyền Việt Nam
  184. HVA - Học viện Âm nhạc Huế
  185. CDV - Cao đẳng Viễn Đông
  186. TDM - Trường Đại học Thủ Dầu Một
  187. TTG - Đại học Tiền Giang
  188. GHA - Trường Đại học Giao thông Vận tải
  189. GSA - Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)
  190. DKQ - Trường Đại học Tài chính kế toán
  191. DHP - Trường Đại học Dân lập Hải Phòng
  192. DKH - Trường Đại học Dược Hà Nội
  193. DMS - Trường Đại học Tài chính - Marketing
  194. DQU - Trường Đại học Quảng Nam
  195. DTL - Đại học Thăng Long
  196. GTA - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
  197. MTU - Đại học Xây dựng Miền Tây
  198. QHE - Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
  199. QHI - Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)
  200. QHL - Khoa Luật (ĐH QGHN)
  201. QHS - Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)
  202. QHT - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
  203. QHX - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
  204. QHY - Khoa Y - Dược (ĐH QGHN)
  205. SPK - Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
  206. TLA - Trường ĐH Thủy Lợi
  207. TLS - ĐH Thủy Lợi CS2 - TP Hồ Chí
  208. ĐH Công nghiệp Hà Nội
  209. CĐ Công nghệ Hà Nội
  210. ĐH Công nghệ Vạn Xuân
  211. CĐ Công nghiệp Nam Định
  212. DBV - Đại học Bà Rịa Vũng Tàu.
  213. HIU - Đại học công nghiệp TPHCM
  214. LDA - Đại học Công Đoàn.