Tối ngày 06/08, Trường Đại học Vinh đã công bố điểm chuẩn đại học 2018 với mức điểm dao động từ 13,5 đến 26,5 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Thành Tây 2018

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội năm 2018

Điểm chuẩn đại học 2018 các ngành của Đại học Vinh:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140114 Quản lý giáo dục A00, A01, C00, D01 14
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01 25
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, D01 18
4 7140205 Giáo dục Chính trị A00, C00, D01 20
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00 26.5
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A00, C00, D01 17
7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00 19
8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, B00 20
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, B00 20
10 7140212 Sư phạm Hoá học A00, A01, B00 17
11 7140213 Sư phạm Sinh học A00, A01, B00 20
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn A00, C00, D01 17
13 7140218 Sư phạm Lịch sử A00, C00, D01 17
14 7140219 Sư phạm Địa lý A00, C00, D01 17
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.5
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 18
17 7229042 Quản lý văn hoá A00, A01, C00, D01 14
18 7310101 Kinh tế A00, A01, C00, D01 14
19 7310201 Chính trị học A00, A01, C00, D01 18
20 7310201A Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) A00, A01, C00, D01 18
21 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, C00, D01 14
22 7310630 Việt Nam học A00, A01, C00, D01 14
23 7320101 Báo chí A00, A01, C00, D01 14
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 14
25 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 14
26 7340301 Kế toán A00, A01, D01 14
27 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 14
28 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 14
29 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D01 14
30 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D01 13.5
31 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14
32 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 14
33 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, B00, D01 14
34 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14
35 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, B00, D01 14
36 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D01 14
37 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, B00, D01 14
38 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D01 14
39 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 14
40 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00, A01, B00, D01 18
41 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D01 14
42 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, B00, D01 14
43 7620102 Khuyến nông A00, B00, D01 13.5
44 7620105 Chăn nuôi A00, B00, D01 13.5
45 7620109 Nông học A00, B00, D01 13.5
46 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01 14
47 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, B00, D01 13.5
48 7720301 Điều dưỡng A00, B00, D07 14
49 7760101 Công tác xã hội A00, A01, C00, D01 14
50 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D01 13.5
51 7850103 Quản lý đất đai A00, B00, D01 13.5

Kênh Tuyển Sinh tổng hợp

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 2018

Đại học Đồng Nai công bố điểm chuẩn đại học 2018