Xem điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM 2018
Đại học Sư phạm TP.HCM
- 280 An Dương Vương, Q.5, TP. HCM
- 221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP. HCM
- ĐT: (08)38300440; Fax: (08)38398946
- Ký hiệu trường: SPS
Giới thiệu trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thành lập ngày 27/10/1976 theo Quyết định số 426/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của Trường là Đại học Sư phạm Quốc gia Sài Gòn được thành lập năm 1957. Năm 1995, Trường là thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Năm 1999, Chính phủ quyết định tách Trường khỏi Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh để xây dựng thành Trường Đại học Sư phạm trọng điểm phía Nam.
Hiện nay, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh là một trong 14 trường Đại học trọng điểm Quốc gia và là 1 trong 2 trường Đại học Sư phạm lớn của cả nước, đóng vai trò nòng cốt, đầu đàn đối với hệ thống các trường sư phạm và phổ thông ở phía Nam.
Các chuyên ngành đào tạo tại trường ĐH Sư phạm TP.HCM
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn | Ghi chú | ||
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm (I) | |||||||
1 | Quản lí giáo dục | 7140114 | Toán học, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 | ||
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu | M00 | 200 | ||
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Toán học, Vật lí, Hóa học | A00 | 220 | ||
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Ngữ văn, khoa học tự nhiên, tiếng Anh | D72 | ||||||
4 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 45 | ||
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu | M00 | ||||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
5 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 50 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
Ngữ văn, Lịch sử, GIÁO DỤC CÔNG DÂN | C19 | ||||||
Ngữ văn, GIÁO DỤC CÔNG DÂN, Tiếng Anh | D66 | ||||||
6 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | Toán học, Sinh học, NĂNG KHIẾU | T00 | 60 | ||
Toán học, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU | T01 | ||||||
7 | Sư phạm Toán học | 7140209 | TOÁN HỌC, Vật lí, Hóa học | A00 | 120 | ||
TOÁN HỌC, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
8 | Sư phạm Tin học | 7140210 | Toán học, Vật lí, Hóa học | A00 | 50 | ||
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
Toán học, Khoa học tự nhiên, tiếng Anh | D90 | ||||||
9 | Sư phạm Vật lí | 7140211 | Toán học, VẬT LÍ, Hóa học | A00 | 80 | ||
Toán học, VẬT LÍ, Tiếng Anh | A01 | ||||||
Toán học, VẬT LÍ, Ngữ văn | C01 | ||||||
10 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | Toán học, Vật lí, HÓA HỌC | A00 | 50 | ||
Toán học, HÓA HỌC, Sinh học | B00 | ||||||
Toán học, HÓA HỌC, Tiếng Anh | D07 | ||||||
11 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | Toán học, Hóa học, SINH HỌC | B00 | 50 | ||
Toán học, SINH HỌC, Tiếng Anh | D08 | ||||||
12 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Toán học, NGỮ VĂN, Tiếng Anh | D01 | 120 | ||
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
NGỮ VĂN, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||||
Toán học, NGỮ VĂN, Lịch sử | C03 | ||||||
13 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí | C00 | 50 | ||
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh | D14 | ||||||
Toán học, LỊCH SỬ, Tiếng Anh | D09 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, LỊCH SỬ | C03 | ||||||
14 | Sư phạm Địa lí | 7140219 | Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ | C00 | 50 | ||
Toán học, Ngữ văn, ĐỊA LÍ | C04 | ||||||
Toán học, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh | D10 | ||||||
Ngữ Văn, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh | D15 | ||||||
15 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | 125 | ||
16 | Sư phạm tiếng Nga | 7140232 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG NGA | D02 | 30 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG NGA | D80 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | ||||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội,TIẾNG ANH | D78 | ||||||
17 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP | D03 | 30 | ||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | ||||||
18 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC | D04 | 30 | ||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT | D06 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP | D03 | ||||||
19 | Việt Nam học Chương trình đào tạo: | 7220113 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 100 | ||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Ngữ văn, lịch sử, tiếng Anh | D14 | ||||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, tiếng Anh | D78 | ||||||
20 | Ngôn ngữ Anh Chương trình đào tạo: - Tiếng Anh thương mại; - Biên, phiên dịch. | 7220201 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | 280 | ||
21 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG NGA | D02 | 120 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG NGA | D80 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | ||||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội,TIẾNG ANH | D78 | ||||||
22 | Ngôn ngữ Pháp. Chương trình đào tạo: - Du lịch; | 7220203 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP | D03 | 160 | ||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | ||||||
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC | D04 | 200 | ||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT | D06 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP | D03 | ||||||
24 | Ngôn ngữ Nhật Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch. | 7220209 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT | D06 | 160 | ||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | ||||||
Toán học, Ngữ văn,TIẾNG PHÁP | D03 | ||||||
Toán học, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC | D04 | ||||||
25 | Ngôn ngữ Hàn quốc - Du lịch - Biên phiên dịch | 7220210 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | 120 | ||
Toán học, Khoa học xã hội,TIẾNG ANH | D96 | ||||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH | D78 | ||||||
26 | Quốc tế học | 7220212 | Toán học, Ngữ văn, tiếng Anh | D01 | 160 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | D14 | ||||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, tiếng Anh | D78 | ||||||
27 | Văn học | 7220330 | Toán học, NGỮ VĂN, Tiếng Anh | D01 | 120 | ||
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
NGỮ VĂN, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||||
Toán học, NGỮ VĂN, Lịch sử | C03 | ||||||
28 | Tâm lý học | 7310401 | Toán học, Hóa học, Sinh học | B00 | 100 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, tiếng Anh | D78 | ||||||
29 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | Toán học, Vật lí, Hóa học | A00 | 120 | ||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, tiếng Anh | D78 | ||||||
30 | Địa lý học Chương trình đào tạo: | 7310501 | Toán học, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh | D10 | 100 | ||
Ngữ Văn, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh | D15 | ||||||
31 | Vật lí học | 7440102 | Toán học, VẬT LÍ, Hóa học | A00 | 100 | ||
Toán học, VẬT LÍ, Tiếng Anh | A01 | ||||||
32 | Hoá học | 7440112 | Toán học, Vật lí, HÓA HỌC | A00 | 100 | ||
Toán học, HÓA HỌC, Sinh học | B00 | ||||||
Toán học, HÓA HỌC, Tiếng Anh | D07 | ||||||
33 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán học, Vật lí, Hóa học | A00 | 200 | ||
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
Toán học, Khoa học tự nhiên, tiếng Anh | D90 | ||||||
34 | Công tác xã hội | 7760101 | Toán học, Vật lí, Hóa học | A00 | 100 | ||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, tiếng Anh | D78 | ||||||
35 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | - Chỉ tuyển sinh những thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp Phổ thông; - Tổ chức Thi kiểm tra năng lực Tiếng Việt (có thông báo cụ thể riêng) | ||||
36 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | Toán học, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
Toán học, Vật lí, TiếngAnh | A01 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 |
Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp
Trường tổ chức xét tuyển với tổng điểm bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn thuộc một ngành xét tuyển sao cho đảm bảo các tổ hợp truyền thống tuyển không dưới 25%.
Riêng ngành Giáo dục Chính trị xét tuyển theo hai nhóm với tổng điểm bằng nhau cho các tổ hợp trong cùng một nhóm sao cho đảm bảo các tổ hợp truyền thống tuyển không dưới 25%. Quy định về nhóm tổ hợp cụ thể như sau:
Nhóm 1: Gồm các tổ hợp C19, D66
Nhóm 2: Gồm các tổ hợp C00, D01
Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
Môn chính, điểm trung bình chung lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn;
Điều kiện dự thi vào các ngành thuộc khối ngành sư phạm
+ Nam cao 1,55 m trở lên;
+ Nữ 1,50 m trở lên.
Điều kiện dự thi vào ngành Giáo dục thể chất
+ Nam: cao 1,65m, nặng 50 kg trở lên;
+ Nữ: cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên.
Môn thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất
Chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ.
Môn thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Đặc biệt
Đọc, kể diễn cảm và hát.
Theo Đại học Sư phạm Tp.HCM