Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học 2018 xét theo điểm thi THPT quốc gia.
> Điểm chuẩn 2018 đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên
> Đại học Buôn Ma Thuột công bố điểm chuẩn đại học 2018
Chi tiết mức điểm chuẩn đại học 2018 từng ngành của Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Đại học chính quy | --- | |||
2 | 7140221 | Đại học Sư phạm Âm nhạc | N00 | 29 | Năng khiếu nhân 2 |
3 | 7140221 | Đại học Sư phạm Âm nhạc Mầm non | N00 | 27 | Năng khiếu nhân 2 |
4 | 7140222 | Đại học Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 28 | Năng khiếu nhân 2 |
5 | 7140222 | Đại học Sư phạm Mỹ thuật Mầm non | H00 | 28 | Năng khiếu nhân 2 |
6 | 7229042 | Đại học Quản lý văn hóa | N00, H00, R00 | 25 | Năng khiếu nhân 2 |
7 | 7229042 | Đại học Quản lý văn hóa | C00 | 15 | |
8 | 7210404 | Đại học Thiết kế Thời trang | H00 | 25 | Năng khiếu nhân 2 |
9 | 7540204 | Đại học Công nghệ may | H00 | 25 | Năng khiếu nhân 2 |
10 | 7540204 | Đại học Công nghệ may | A00, D01 | 15 | |
11 | 7210403 | Đại học Thiết kế Đồ họa | H00 | 32 | Năng khiếu nhân 2 |
12 | 7210103 | Đại học Hội họa | H00 | 28 | Năng khiếu nhân 2 |
13 | 7210205 | Đại học Thanh nhạc | N00 | 31 | Năng khiếu nhân 2 |
14 | 7210208 | Đại học Piano | N00 | 32 | Năng khiếu nhân 2 |
15 | 7210234 | Đại học Diễn viên kịch - điện ảnh | S00 | 20 | Năng khiếu nhân 2 |
16 | Hệ liên thông: | --- | |||
17 | 7140221 | Đại học Sư phạm Âm nhạc | N00 | 28 | Liên thông (Năng khiếu nhân 2) |
18 | 7140222 | Đại học Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 32 | Liên thông (Năng khiếu nhân 2) |
19 | 7229042 | Đại học Quản lý văn hóa | R00 | 32 | Liên thông (Năng khiếu nhân 2) |
20 | 7210404 | Đại học Thiết kế Thời trang | H00 | 32 | Liên thông (Năng khiếu nhân 2) |
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp
> Đại học Phân Châu Trinh chính thức công bố điểm chuẩn đại học 2018
> Điểm chuẩn 2018 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội