Sự kiện: TUYỂN SINH 2012 - TUYEN SINH 2012
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI |
|
|
| 5600 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547865; Fax: (04) 37547460 Website: http://www.uet.vnu.edu.vn | QHI |
|
| 560 |
Các ngành đào tạo: Nhóm ngành Công nghệ Thông tin và Công nghệ Điện tử - Viễn thông: |
|
|
|
|
Khoa học máy tính |
| D480101 | A,A1 |
|
Công nghệ Thông tin |
| D480201 | A,A1 |
|
Hệ thống thông tin |
| D480104 | A,A1 |
|
Công nghệ Điện tử - Viễn thông |
| D510302 | A,A1 |
|
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật |
|
|
|
|
Vật lý kỹ thuật |
| D520401 | A |
|
Cơ học kỹ thuật |
| D520101 | A |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
| D510203 | A |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN | QHT |
|
| 1.310 |
334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội; Fax: (04)38583061 ĐT: (04) 38585279; 38583795; Website: http://www.hus.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo: |
|
|
|
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học |
|
|
|
|
Toán học |
| D460101 | A,A1 |
|
Máy tính và khoa học thông tin |
| D480105 | A,A1 |
|
Khoa Vật lý |
|
|
|
|
Vật lý học |
| D440102 | A,A1 |
|
Khoa học vật liệu |
| D430122 | A,A1 |
|
Công nghệ hạt nhân |
| D520403 | A,A1 |
|
Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương |
|
|
|
|
Khí tượng học |
| D440221 | A,A1 |
|
Thủy văn học |
| D440224 | A,A1 |
|
Hải dương học |
| D440228 | A,A1 |
|
Khoa Hóa học |
|
|
|
|
Hoá học |
| D440112 | A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
| D510401 | A,A1 |
|
Hoá dược |
| D720403 | A,A1 |
|
Khoa Địa lý |
|
|
|
|
Địa lý tự nhiên |
| D440217 | A, A1 |
|
Quản lý đất đai |
| D850103 | A, A1 |
|
Khoa Địa chất |
|
|
|
|
Địa chất học |
| D440201 | A, A1 |
|
Kỹ thuật địa chất |
| D520501 | A, A1 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
| D850101 | A, A1 |
|
Khoa Sinh học |
|
|
|
|
Sinh học |
| D420101 | A, A1,B |
|
Công nghệ Sinh học |
| D420201 | A, A1,B |
|
Khoa Môi trường |
|
|
|
|
Khoa học đất |
| D440306 | A, A1, B |
|
Khoa học Môi trường |
| D440301 | A, A1,B |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| D510604 | A, A1 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN | QHX |
|
| 1.400 |
336 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội; ĐT: (04) 38585237; (04) 35575892; Fax: (04) 38587326 Website: http://ussh.vnu.edu.vn http://dt.ussh.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo: |
|
|
|
|
Tâm lý học |
| D310401 | A,B,C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Khoa học quản lý |
| D340401 | A,C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Xã hội học |
| D310301 | A,C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Triết học |
| D220301 | A,C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Chính trị học |
| D310201 | A,C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Công tác xã hội |
| D760101 | C,D1,2,3,4,5,6 |
|
Văn học |
| D220330 | C,D1,2,3,4,5,6 |
|
Ngôn ngữ học |
| D220320 | A,C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Lịch sử |
| D220310 | C,D1,2,3,4,5,6 |
|
Báo chí |
| D320101 | A,C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Thông tin học |
| D320201 | A,C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Lưu trữ học |
| D320303 | A,C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Đông phương học |
| D220213 | C,D1,2,3,4,5,6 |
|
Quốc tế học |
| D220212 | A,C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| D340103 | A,C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Hán Nôm |
| D220104 | C,D1,2,3,4,5,6 |
|
Nhân học |
| D310302 | A,C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Việt Nam học |
| D220113 | C,D1,2,3,4,5,6 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | QHF |
|
| 1.200 |
Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: (04)37547269; (04)37548874. Fax: (04) 37548057 Website: http://www.ulis.vnu.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo: |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | D1 |
|
Sư phạm tiếng Anh |
| D140231 | D1 |
|
Ngôn ngữ Nga |
| D220202 | D1,2 |
|
Sư phạm tiếng Nga |
| D140232 | D1,2 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
| D220203 | D1,3 |
|
Sư phạm tiếng Pháp |
| D140233 | D1,3 |
|
Ngôn ngữ Trung quốc |
| D220204 | D1,4 |
|
Sư phạm tiếng Trung quốc |
| D140234 | D1,4 |
|
Ngôn ngữ Đức |
| D220205 | D1,5 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
| D220209 | D1,6 |
|
Sư phạm tiếng Nhật |
| D140236 | D1,6 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
| D220210 | D1 |
|
Ngôn ngữ Ả rập |
| D220211 | D1 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | QHE |
|
| 430 |
Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37547506 (305, 325). Fax: (04) 37546765 Website: http://www.ueb.vnu.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo: |
|
|
|
|
Kinh tế |
| D310101 | A,A1,D1 |
|
Kinh tế quốc tế |
| D310106 | A,A1,D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
| D340101 | A,A1,D1 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
| D340201 | A,A1,D1 |
|
Kinh tế phát triển |
| D310104 | A,A1,D1 |
|
Kế toán |
| D340301 | A,A1,D1 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC | QHS |
|
| 300 |
Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 04.37547969, Fax: 04. 37548092; Email: education@vnu.edu.vn Website: http://www.education.vnu.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo: |
|
|
|
|
Sư phạm Toán học |
| D140209 | A |
|
Sư phạm Vật lý |
| D140211 | A |
|
Sư phạm Hoá học |
| D140212 | A |
|
Sư phạm Sinh học |
| D140213 | A,B |
|
Sư phạm Ngữ văn |
| D140217 | C,D1,2,3,4 |
|
Sư phạm Lịch sử |
| D140218 | C,D1,2,3,4 |
|
KHOA LUẬT | QHL |
|
| 300 |
Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: (04) 37549714 Fax: (04) 37547081 Website: http://www.law.vnu.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo: |
|
|
|
|
Luật |
| D380101 | A,C,D1,3 |
|
Luật kinh doanh |
| D380109 | A,D1,3 |
|
KHOA Y - DƯỢC | QHY |
|
| 100 |
144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 85876172; Fax: (04) 85876451 Website: http://www.smp.vnu.edu.vn; |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo: |
|
|
|
|
Y Đa khoa |
| D720101 | B |
|
Dược học |
| D720401 | A |
|
KHOA QUỐC TẾ | QHQ |
|
| 550 |
(144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37548065; (04) 35577275/35571662/35571992 Hotline: 01689884488/01679884488 |
|
|
|
|
Email: is@vnu.edu.vn; hoặc: khoaquocte@vnu.edu.vn Website: http://www.is.vnu.edu.vn; hoặc http://www.khoaquocte.vn |
|
|
|
|
Các ngành học: (cần đọc kỹ thông tin về phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế) |
|
|
|
|
1. Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng (có liên thông với các trường ĐH nước ngoài) |
|
|
|
|
- Đào tạo bằng tiếng Anh |
|
|
| 190 |
+ Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
- Đào tạo bằng tiếng Nga |
|
|
| 50 |
+ Kế toán, phân tích và kiểm toán |
|
|
|
|
2. Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần) |
|
|
|
|
- Đào tạo bằng tiếng Anh |
|
|
|
|
+ Kế toán (honours) - do ĐH HELP (Malaysia), hoặc/và một trường đại học Anh, Úc cấp bằng |
|
|
|
|
+ Khoa học quản lý (chuyên ngành: Kế toán) do ĐH Keuka (Mỹ) cấp bằng Anh:iGHN cấp) |
|
|
|
|
- Đào tạo bằng tiếng Pháp |
|
|
|
|
+ Kinh tế - Quản lý - do ĐH Paris Sud 11 (Pháp) cấp bằng |
|
|
|
|
3. Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do trường ĐH Trung Quốc cấp bằng) |
|
|
|
|
+ Kinh tế - Tài chính |
|
|
|
|
+ Trung y - Dược |
|
|
|
|
+ Hán ngữ |
|
|
|
|
+ Giao thông |
|
|
|
|
TỈ LỆ CHỌI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 2012: ĐANG CẬP NHẬT
TỈ LỆ CHỌI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 2011:
|
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2012
TỔNG CHỈ TIÊU: 5.600
1. ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước.
2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (KHTN) nhận hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) và tổ chức thi khối A, A1, B; Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (KHXH-NV) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức thi khối C; Trường ĐH Ngoại ngữ (NN) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức thi khối D1,2,3,4,5,6.
3. Ký túc xá (KTX) dành 1.200 chỗ ở cho khóa tuyển sinh 2012.
4. Xét tuyển:
- Tuyển thẳng (không hạn chế số lượng) những thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia vào các ngành đúng hoặc ngành gần theo môn học sinh đạt giải.
- Ưu tiên xét tuyển (không hạn chế số lượng)những thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng hoặc không đăng ký vào học đúng nhóm ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại học đủ số môn quy định, kết quả thi đạt điểm sàn đại học của Bộ GD&ĐT trở lên, không có môn nào bị điểm 0.
- Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành, khối thi hoặc đơn vị đào tạo (xem chi tiết ở phần thông tin về các đơn vị).
5. Chương trình đào tạo tài năng gồm các ngành Toán học,Toán cơ,Vật lý, Hóa học, Sinh họccủa trường ĐHKHTN dành cho những SV đặc biệt xuất sắc, có năng khiếu về một ngành khoa học cơ bản để đào tạo nguồn nhân tài cho đất nước. Sau khi trúng tuyển nhập học, SV được đăng ký xét tuyển vào học chương trình đào tạo tài năng theo quy định riêng. Ngoài các chế độ dành cho SV chính quy đại trà, SV tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân tài năng.
6. Chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế. Đây là các chương trình đào tạo thuộc nhiệm vụ chiến lược củaĐHQGHN, gồm các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ Điện tử - Viễn thôngcủa trường ĐH Công nghệ;ngành Vật lý liên kết với trường ĐH Brown (Hoa Kỳ), ngành Địa chấtliên kết với trường ĐH Illinois (Hoa Kỳ), ngành Sinh học liên kết với trường ĐH Tufts (Hoa Kỳ) của trường ĐHKHTN; ngànhNgôn ngữ họccủa trường ĐH KHXH-NV; ngành Quản trị kinh doanh của trường ĐH Kinh tế. SV được hỗ trợ thêm kinh phí đào tạo 17 triệu đồng/năm, trong đó có kinh phí học tiếng Anh. SV tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân đạt chuẩn quốc tế tương đương văn bằng của các trường ĐH đối tác nước ngoài.
7. Chương trình đào tạo tiên tiến tại trường ĐHKHTN gồm các ngành Toán học hợp tác với trường ĐH Washington-Seatle (Hoa Kỳ), Hóa học hợp tác với trường ĐH Illinois (Hoa Kỳ), Khoa học Môi trường hợp tác với trường ĐH Indiana (Hoa Kỳ), Vật lý Hạt nhân hợp tác với trường đại học Wisconsin- Madison (Hoa Kỳ). SV được hỗ trợ 20 triệu đồng để học tiếng Anh. SV tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân chương trình tiên tiến tương đương văn bằng của các trường ĐH đối tác nước ngoài.
8. Các chương trình đào tạo tài năng, đạt chuẩn quốc tế, tiên tiến đều do các giáo sư nước ngoài và giảng viên giỏi trong nước giảng dạy bằng tiếng Anh và hướng dẫn NCKH. Ngoài kiến thức và kỹ năng chuyên môn đạt chuẩn quốc tế, SV được ưu tiên hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh tập trung 1 năm tại trường ĐHNN để đạt trình độ C1 tương đương 6.0 IELTS và có cơ hội nâng cao trình độ tiếng Anh ở nước ngoài trong thời gian hè. SV có kết quả học tập tốt sẽ có cơ hội được nhận học bổng toàn phần hoặc bán phần của chương trình và học bổng của các doanh nghiệp, các tổ chức tài trợ, có cơ hội được đi đào tạo ở nước ngoài.
9. Chương trình đào tạo chất lượng cao gồm các ngành Công nghệ Thông tin của trường ĐH Công nghệ;Địa lý, Khí tượng học, Thủy văn học, Hải dương học, Khoa học Môi trường của trường ĐHKHTN; Triết học, Khoa học quản lý, Văn học, Lịch sử của trường ĐHKHXH-NV; Tiếng Anh (phiên dịch), Sư phạm (SP) tiếng Anh, SP tiếng Nga, SP tiếng Pháp, SP tiếng Trung của trường ĐHNN; Kinh tế quốc tế, Tài chính Ngân hàng của trường ĐH Kinh tế; Luật học của khoa Luật đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao. Sau khi trúng tuyển nhập học, SV được đăng ký xét tuyển vào học chương trình đào tạo chất lượng cao theo quy định riêng của đơn vị đào tạo; được hỗ trợ kinh phí đào tạo 7,5 triệu đồng/năm, được ưu tiên hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh để tối thiểu đạt trình độ B2 tương đương 5.0 IELTS. SV tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân chất lượng cao.
10. Chương trình đào tạo chuẩn, SV tốt nghiệp tối thiểu đạt chuẩn chất lượng ngoại ngữ trình độ B1 (ví dụ: đối với tiếng Anh, tương đương 4.0 IELTS).
11. Đào tạo cùng lúc hai chương trình đào tạo: Sau năm học thứ nhất trở đi, nếu có nguyện vọng, SV được đăng ký học thêm một chương trình đào tạo thứ hai ở các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN để khi tốt nghiệp được cấp hai văn bằng đại học chính quy. Thông tin chi tiết thường xuyên được cập nhật trên website của các đơn vị đào tạo.
12. Ngoài các chương trình đào tạo trên, các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN tổ chức các chương trình đào tạo liên kết quốc tế với các trường đại học uy tín trên thế giới, do trường đối tác cấp bằng. Chi tiết xem trên website của các đơn vị đào tạo.
13. ĐHQGHN chưa có chương trình đào tạo đặc biệt dành cho SV khiếm thị hoặc khiếm thính.
14. Ngoài học bổng của Nhà nước và của ĐHQGHN cấp cho SV theo quy định hiện hành, hiện nay, ĐHQGHN có 30 loại học bổng ngoài Ngân sách Nhà nước do các tổ chức/cá nhân trong và ngoài nước tài trợ cho những SV có thành tích học tập và rèn luyện tốt, có hoàn cảnh khó khăn, tích cực tham gia các hoạt động NCKH, hoạt động đoàn thể. Thông tin chi tiết trên website:http://www.vnu.edu.vn chuyên mục Sinh viên.
15. SV trúng tuyển vào học ĐHQGHN được vay vốn không lãi suất từ Ngân hàng United Overseas Bank (UOB) chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh để thanh toán học phí. Thông tin chi tiết trên website:http://www.vnu.edu.vn chuyên mục Sinh viên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
144, Đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Điện thoại: (04) 37549042; Fax: (04) 37547724
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Đăng ký nhận thông tin tuyển sinh qua email tại ô bên dưới
Kênh Tuyển Sinh