>> Xem Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TP.HCM 2018
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
- Khu phố 6, phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh;
- ĐT: (08) 38963350– 38974716,
- Fax: (08)38960713
- Ký hiệu trường: NLS
Giới thiệu về trường Đại học Nông lâm
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh là một trường đại học công lập, đa ngành tại Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. Quy mô diện tích 118 ha. Trường được thành lập năm 1955, hiện có 12 khoa, 6 bộ môn trực thuộc, 1 viện nghiên cứu, 14 trung tâm, 2 phân hiệu đại học tại 2 tỉnh Gia Lai và Ninh Thuận. Tính đến 1/1/2008, Trường có 890 cán bộ công chức; trong đó 650 là cán bộ giảng dạy với hơn 53% có trình độ trên đại học và 22.740 sinh viên đang theo học các hệ đào tạo.
Tiền thân là Trường Quốc gia Nông Lâm Mục Bảo Lộc (1955), Trường Cao đẳng Nông Lâm Súc (1963), Học viện Nông nghiệp (1972), Trường Đại học Nông nghiệp Sài Gòn (thuộc Viện Đại học Bách khoa Thủ Đức-1974), Trường Đại học Nông nghiệp 4 (1975), Trường Đại Học Nông Lâm Nghiệp TP.HCM (1985) trên cơ sở sát nhập hai Trường Cao đẳng Lâm nghiệp (Trảng Bom-Đồng Nai) và Trường Đại học Nông nghiệp 4 (Thủ Đức-TP.HCM), Trường Đại học Nông Lâm (thành viên Đại học Quốc gia TP.HCM 1995), Trường Đại học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo 2000)
Trải qua hơn 50 năm hoạt động, Trường đã đạt nhiều thành tích xuất sắc về đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng khoa học kỹ thuật nông lâm ngư nghiệp, chuyển giao công nghệ, quan hệ quốc tế. Trường đại học Nông Lâm đã vinh dự được nhận Huân chương Lao động Hạng ba (năm 1985), Huân chương Lao động Hạng nhất (năm 2000), Huân chương Độc lập Hạng ba (năm 2005).
Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh 2018
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
7140215
| Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
| 45
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7220201
| Ngôn ngữ Anh
| 140
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
7310101
| Kinh tế
| 150
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7310106Q
| Thương mại quốc tế (LK QT)
| 15
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7340101
| Quản trị kinh doanh
| 200
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7340101C
| Quản trị kinh doanh (CL Cao)
| 30
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7340120Q
| Kinh doanh quốc tế (LK QT)
| 15
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7340301
| Kế toán
| 110
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7420201
| Công nghệ sinh học
| 140
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học |
7420201C
| Công nghệ sinh học (CL Cao)
| 30
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7420201Q
| Công nghệ sinh học (LK QT)
| 15
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7440301
| Khoa học môi trường
| 80
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7480201
| Công nghệ thông tin
| 210
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
7510201
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 110
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7510201C
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CL Cao)
| 30
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7510203
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| 60
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7510205
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 100
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7510206
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt
| 60
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7510401
| Công nghệ kỹ thuật hóa học
| 160
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7520216
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| 60
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7520320
| Kỹ thuật môi trường
| 80
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7520320C
| Kỹ thuật môi trường (CL Cao)
| 30
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7540101
| Công nghệ thực phẩm
| 300
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7540101C
| Công nghệ thực phẩm (CL Cao)
| 30
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7540101T
| Công nghệ thực phẩm (CT TT)
| 30
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7540105
| Công nghệ chế biến thủy sản
| 75
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7540301
| Công nghệ chế biến lâm sản
| 155
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7620105
| Chăn nuôi
| 150
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7620109
| Nông học
| 190
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7620112
| Bảo vệ thực vật
| 85
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7620113
| Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
| 140
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7620114
| Kinh doanh nông nghiệp
| 60
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7620114Q
| Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (LK QT)
| 15
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7620116
| Phát triển nông thôn
| 60
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7620201
| Lâm nghiệp
| 120
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7620211
| Quản lý tài nguyên rừng
| 60
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7620301
| Nuôi trồng thủy sản
| 170
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7640101
| Thú y
| 160
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7640101T
| Thú y (CT TT)
| 30
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7850101
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 160
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7850103
| Quản lý đất đai
| 300
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tổ chức tuyển sinh
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
+ Thi tuyển do Trường tổ chức (Đối với thí sinh dự thi đại học chính quy liên thông từ cao đẳng chính quy):
- Thời gian: Tháng 11 năm 2017
- Địa điểm: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
- Hình thức đối với thí sinh dự thi liên thông chính quy: Thi tuyển các môn cơ sở ngành và chuyên ngành theo quy định của trường (được công bố cụ thể trên trang web của trường).
Chính sách ưu tiên:
Theo quy định của Bộ GD-ĐT
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/thí sinh
- Lệ phí thi tuyển: 60.000đ/môn
Chương trình hợp tác quốc tế tại Đại học Nông Lâm
A. Các Trường Đại học và Viện Nghiên cứu của nhiều nước trên thế giới, như:
Anh: Các đại học Aberystwyth (Wales), Reading, Nottingham
-
Bỉ : Đại học Louvain la Neuve.
-
Canada: Các đại học Guelph, Laval, Sherbroke.
-
Đan Mạch: Đại học Aarhus.
-
Đài Loan: Đại học Quốc gia Chung Hsing.
-
Đức : Viện Nghiên cứu Lâm nghiệp Rheinland Pfalz
-
Hà Lan: Đại học Wageningen, Trường Quốc tế Nông Nghiệp Larenstein.
-
Malaysia: Đại học Putra Malaysia.
-
Hàn Quốc: Đại học Sungkyunkwan
-
Na uy: Đại học Oslo
-
Mỹ: Đại học Auburn, Trung tâm Đông Tây Hawaii, Đại học tiểu bang Louisiana, Đại học Hawaii ở Manoa, Đại học Texas Tech., Đại học Texas A&M, UC Davis, Oregant State University
-
Nhật Bản : Các đại học Meiji, Kobe, Osaka, Ehime.
-
Pháp: Viện Quốc gia Nông nghiệp - Paris Grignon, các trường Quốc gia về Thú y ở Alfort, ở Lyon, ở Toulouse, ở Nante, ở Montpellier và ENSIA - SIARC, Đại học Bordeaux 1, Đại học Tours, Đại học Purpan (Toulouse)
-
Philippines: Các đại học Trung tâm Luzon, Silliman, Philippines tại Los-Banos, Đại học Philippines ở Diliman.
-
Thái Lan: Các đại học Chiang Mai, Kasetsart, Khon Kaen, Viện nghiên cứu Hoàng gia Mongkut Thonburi
-
Thụy Điển: Đại học Khoa học Nông nghiệp Thụy Điển (SLU).
-
Úc: Các đại học Melbourne, New England, New South Wales, James Cook, Queesland, Newcastle
B. Các Viện Nghiên cứu Quốc tế, Tổ chức Quốc tế và Tổ chức phi chính phủ:
AAACU, ACIAR, AIT, AVDRC, AUPELF-UREF, BIOTROP, CIAT, CIDSE, CIP, CIRAD, CSIRO, CSI, ESCAP-CGPRT, FAO, FFTC, Ford Foundation, GTZ, HELVETAS, IDRC, IFS, IPGRI, IRRI, JDC, KWT, MCC, SAREC, SDC, SEARCA, SECID, SIDA, Tree Link, ...
Theo: trường đại học Nông Lâm TpHCM