Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên

(Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry)
Thành lập năm: 1970
Tỉnh thành:Thái Nguyên
Địa chỉ:Đường Mỏ Bạch, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Các ngành đào tạo

Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018

       - Tổng chỉ tiêu: 1.300 (Tuyển sinh toàn quốc)
       - Ngành tuyển sinh:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7640101

Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y)

200

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Hóa
4. Toán, Văn, Anh

2

7620105

Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y)

120

3

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

1. Toán - Lý - Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Sinh, Địa
4. Toán, Sinh, Anh

4

7420201

Công nghệ sinh học

50

5

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

6

7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

50

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Sinh, Địa
4. Toán, Địa, Anh

7

7850103

Quản lý đất đai

(Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường)

70

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Sinh
3. Toán, Địa, Anh
4. Văn, Sinh, Địa

8

7340116

 

Bất động sản

(chuyên ngành: Quản lý & kinh   doanh bất động sản)

50

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Sinh
3. Toán, Địa, Anh
4. Văn, Sử, Anh

9

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

(Chuyên ngành: Du lịch sinh thái & Quản lý tài nguyên)

70

1. Văn, Sử, Địa
2. Sử, Văn, Anh
3. Toán, Hóa, Địa
4. Văn, Sinh, Địa

10

7620110

Khoa học cây trồng

80

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Hóa
4. Toán, Sinh, Địa

11

7620112

Bảo vệ thực vật

50

12

7620101

Nông nghiệp (Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao)

50

13

7620205

Lâm sinh: (Chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp)

60

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Hóa
4. Toán, Sinh, Địa lý

14

7620211

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

 

60

1. Toán, Lý, Anh
2. Toán, KHTN, Địa lý
3. Toán, Văn, Sinh
4. Toán, Hóa, Sinh

15

7440301

Khoa học môi trường

60

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Địa, Văn
4. Văn, Hóa, GDCD

16

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Địa, Văn
4. Văn, Hóa, GDCD

17

7620115

Kinh tế nông nghiệp

90

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Hóa
4. Toán, Sinh, Địa

18

7620116

Phát triển nông thôn

50

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Hóa
4. Toán, Sinh, Địa

19

7904492

Khoa học & Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

50

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Lý, Anh
4. Toán, Địa, Anh

20

7905419

Công nghệ thực phẩm
(Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

50

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Sinh, Anh
4. Toán, Văn, Anh

21

7906425

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

50

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Lý, Anh
4. Toán, Văn, Anh

 

Tổng

1.450

 

Phương thức tuyển sinh: Năm 2018, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức

      - Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018
      - Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông.

* Điều kiện tham gia xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

* Hồ sơ xét tuyển theo học bạ gồm:

+ Học bạ THPT (bản photo công chứng)
+ Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản photo)
+ Đơn xét tuyển (theo mẫu của trường ĐHNL)