SST | NGÀNH | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2021-2022 |
1 | Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y | 7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 | 9.800.000 |
2 | Nuôi trồng thủy sản | 7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 | 9.800.000 |
3 | Phát triển nông thôn | 7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 | 9.800.000 |
4 | Kinh tế nông nghiệp | 7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 | 9.800.000 |
5 | Khuyến nông | 7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 | 9.800.000 |
6 | Quản lý tài nguyên rừng | 7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 | 9.800.000 |
7 | Lâm nghiệp | 7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 | 9.800.000 |
8 | Khoa học cây trồng | 7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 | 9.800.000 |
9 | Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan | 7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 | 9.800.000 |
10 | Khoa học môi trường | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 | 11.700.000 |
11 | Quàn lý đất đai | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 | 11.700.000 |
12 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 | 11.700.000 |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 | 11.700.000 |
14 | Công nghệ sinh học | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 | 11.700.000 |
15 | Công nghệ thực phẩm | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 | 11.700.000 |
16 | Công nghệ sau thu hoạch | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 | 11.700.000 |
17 | Thú ý | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 | 11.700.000 |
18 | Chương trình tiên tiến | 18.585.900 | 19.886.913 | 21.278.997 | 22.768.527 |
Mức học phí của Đại học Nông lâm Thái Nguyên được tính theo tháng, cụ thể:
* Các ngành Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Phát triển nông thông, Kinh tế nông nghiệp, Khuyến nông, Quản lý tài nguyên rừng, Lâm nghiệp, Khoa học cây trồng, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan:
+ Hệ đào tạo chính quy trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh quốc gia hàng năm (bao gồm cả học song song 2 chương trình), hệ 30A, giãn điểm ưu tiên khu vực Tây Bắc và Liên thông: 670.000 đ/sinh viên/tháng.
+ Hệ đào tạo chính quy: đào tạo theo địa chỉ sử dụng, văn bằng 2, học dự thính: 1.005.000 đ/sinh viên/tháng.
* Các ngành Khoa học môi trường, Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch và Thú y:
+ Hệ đào tạo chính quy trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh quốc gia hàng năm (bao gồm cả học song song 2 chương trình), hệ 30A, giãn điểm ưu tiên khu vực Tây Bắc và Liên thông: 790.000 đ/sinh viên/tháng.
+ Hệ đào tạo chính quy: đào tạo theo địa chỉ sử dụng, văn bằng 2, học dự thính: 1.185.000 đ/sinh viên/tháng.