Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên

(Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry)
Thành lập năm: 1970
Tỉnh thành:Thái Nguyên
Địa chỉ:Đường Mỏ Bạch, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Học phí

Học phí Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm học 2017 - 2018

 

SST NGÀNH 2017-2018 2018-2019 2019-2020 2021-2022
1 Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y 7.400.000 8.100.000 8.900.000 9.800.000
2 Nuôi trồng thủy sản 7.400.000 8.100.000 8.900.000 9.800.000
3 Phát triển nông thôn 7.400.000 8.100.000 8.900.000 9.800.000
4 Kinh tế nông nghiệp 7.400.000 8.100.000 8.900.000 9.800.000
5 Khuyến nông 7.400.000 8.100.000 8.900.000 9.800.000
6 Quản lý tài nguyên rừng 7.400.000 8.100.000 8.900.000 9.800.000
7 Lâm nghiệp 7.400.000 8.100.000 8.900.000 9.800.000
8 Khoa học cây trồng 7.400.000 8.100.000 8.900.000 9.800.000
9 Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan 7.400.000 8.100.000 8.900.000 9.800.000
10 Khoa học môi trường 8.700.000 9.600.000 10.600.000 11.700.000
11 Quàn lý đất đai 8.700.000 9.600.000 10.600.000 11.700.000
12 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 8.700.000 9.600.000 10.600.000 11.700.000
13 Quản lý tài nguyên và môi trường 8.700.000 9.600.000 10.600.000 11.700.000
14 Công nghệ sinh học 8.700.000 9.600.000 10.600.000 11.700.000
15 Công nghệ thực phẩm 8.700.000 9.600.000 10.600.000 11.700.000
16 Công nghệ sau thu hoạch 8.700.000 9.600.000 10.600.000 11.700.000
17 Thú ý 8.700.000 9.600.000 10.600.000 11.700.000
18 Chương trình tiên tiến 18.585.900 19.886.913 21.278.997 22.768.527

Học phí Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm học 2016 - 2017

Mức học phí của Đại học Nông lâm Thái Nguyên được tính theo tháng, cụ thể:

* Các ngành Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Phát triển nông thông, Kinh tế nông nghiệp, Khuyến nông, Quản lý tài nguyên rừng, Lâm nghiệp, Khoa học cây trồng, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan:

+ Hệ đào tạo chính quy trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh quốc gia hàng năm (bao gồm cả học song song 2 chương trình), hệ 30A, giãn điểm ưu tiên khu vực Tây Bắc và Liên thông: 670.000 đ/sinh viên/tháng.

+ Hệ đào tạo chính quy: đào tạo theo địa chỉ sử dụng, văn bằng 2, học dự thính: 1.005.000 đ/sinh viên/tháng.

* Các ngành Khoa học môi trường, Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch và Thú y:

+  Hệ đào tạo chính quy trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh quốc gia hàng năm (bao gồm cả học song song 2 chương trình), hệ 30A, giãn điểm ưu tiên khu vực Tây Bắc và Liên thông: 790.000 đ/sinh viên/tháng.

+ Hệ đào tạo chính quy: đào tạo theo địa chỉ sử dụng, văn bằng 2, học dự thính: 1.185.000 đ/sinh viên/tháng.