Đại Học Nha Trang

NTU
(Nha Trang University)
Thành lập năm: 1959
Tỉnh thành:Khánh Hòa
Địa chỉ:số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa

Các ngành đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

1         

7340301

Kế toán

(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

200

A00

A01

D01

D07

 

2         

7340201

Tài chính - ngân hàng

120

A00

A01

D01

D07

 

3         

7340121

Kinh doanh thương mại

120

A00

A01

D01

D07

 

4         

7340115

Marketing

120

A00

A01

D01

D07

 

5         

7340101

Quản trị kinh doanh 

200

A00

A01

D01

D07

 

6         

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

360

A00

A01

D01

D07

 

7         

7340101P

Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp-Việt)

20

A00

A01

D03

D97

 

8         

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)

40

A00

A01

D03

D97

 

9         

7310101A

Kinh tế

(chuyên ngành Luật kinh tế)

60

A00

A01

D01

D96

 

10     

7310101B

Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

60

A00

A01

D01

D07

 

11     

7310105

Kinh tế phát triển

70

A00

A01

D01

D07

 

12     

7220201

Ngôn ngữ Anh 

(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)

220

D01

A01

D14

D15

 

13     

7620304

Khai thác thuỷ sản

30

A00

A01

B00

D07

 

14     

7620305

Quản lý thuỷ sản

50

A00

A01

B00

D07

 

15     

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

(2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)

140

A01

B00

D01

D96

 

16     

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

120

A00

A01

C01

D07

 

17     

7520115

Kỹ thuật nhiệt

(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

80

A00

A01

C01

D07

 

18     

7510202

Công nghệ chế tạo máy

60

A00

A01

C01

D07

 

19     

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

60

A00

A01

C01

D07

 

20     

7520103A

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)

120

A00

A01

C01

D07

 

21     

7520103B

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)

50

A00

A01

C01

D07

 

22     

7520130

Kỹ thuật ô tô

190

A00

A01

C01

D07

 

23     

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

60

A00

A01

C01

D07

 

24     

7840106

Khoa học hàng hải

40

A00

A01

C01

D07

 

25     

7580201

Kỹ thuật xây dựng

(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

120

A00

A01

C01

D07

 

26     

7480201

Công nghệ thông tin

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

200

A00

A01

D01

D07

 

27     

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

40

A00

A01

D01

D07

 

28     

7540101

Công nghệ thực phẩm

(2 Chuyên ngành: Công nghệ thực  phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

200

A00

A01

B00

D07

 

29     

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

50

A00

A01

B00

D07

 

30     

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

A00

A01

B00

D07

 

31     

7520301

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

A00

A01

B00

D07

 

32     

7520320

Kỹ thuật môi trường

40

A00

A01

B00

D07

 

33     

7420201

Công nghệ sinh học

60

A00

A01

B00

D07

 

 

 

Tổng

3.400