Trường Đại học Lạc Hồng thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2018 với 1295 chỉ tiêu, trong đó 735 chỉ tiêu cho phương thức dựa vào điểm thi THPT Quốc gia và 560 chỉ tiêu cho xét theo học bạ THPT.

Học Cao đẳng: Chọn đúng ngành, học đúng hướng - không lo thất nghiệp

Đại học Duy Tân thông báo xét tuyển bổ sung năm 2018

Đại học Lạc Hồng tuyển bổ sung cho 21 ngành đào tạo hệ đại học chính quy theo cả hai phương thức. Điểm xét tuyển từ 13.25 đến 17 điểm.

Thời gian xét tuyển: từ ngày 25/8/2018 đến ngày 08/9/2018

 Xét tuyển kết quả thi THPT QG

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp

môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2018

Khu

vực

1

Khu

vực

2-NT

Khu

vực

2

Khu

vực

3

1

Dược học (dược sĩ đại học)

7.72.02.01

- Toán, lý, hóa (A00)

- Toán, hoá, sinh (B00)

- Toán, văn, hóa (C02)

- Toán, văn, anh văn (D01)

15.25

15.5

15.75

16

2

Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông) 

7.48.02.01

- Toán, lý, hóa (A00)

- Toán, lý, anh văn (A01)

- Toán, văn, anh văn (D01)

- Toán, anh văn, hoá (D07)

13.25

13.5

13.75

14

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

7.51.03.02

- Toán, lý, hóa (A00)

- Toán, lý, anh văn (A01)

- Toán, văn, lý (C01)

- Toán, văn, anh văn (D01)

13.25

13.5

13.75

14

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7.51.03.01

5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7.51.03.03

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

7.51.02.01

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7.51.02.05

14.25

14.5

14.75

15

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường)

7.51.01.02

- Toán, lý, hóa (A00)

- Toán, lý, anh văn (A01)

- Toán, lý, vẽ (V00)

- Toán, văn, anh văn (D01)

13.25

13.5

13.75

14

9

Công nghệ thực phẩm

7.54.01.01

- Toán, lý, hóa (A00)

- Toán, hoá, sinh (B00)

- Toán, văn, hóa (C02)

- Toán, văn, anh văn (D01)

13.25

13.5

13.75

14

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7.51.04.01

16.25

16.5

16.75

17

11

Công nghệ sinh học

7.42.02.01

12

Khoa học môi trường

7.44.03.01

13

Quản trị kinh doanh

7.34.01.01

- Toán, lý, hóa (A00)

- Toán, lý, anh văn (A01)

- Toán, văn, anh văn (D01)

- Toán, văn, lý (C01)

13.25

13.5

13.75

14

14

Tài chính - Ngân hàng

7.34.02.01

15

Kế toán - Kiểm toán

7.34.03.01

16

Kinh tế - Ngoại thương

7.31.01.01

17

Luật kinh tế

7.38.01.07

- Toán, lý, hóa (A00)

- Toán, lý, anh văn (A01)

- Toán, văn, anh văn (D01)

- Văn, sử, địa (C00)

13.25

13.5

13.75

14

18

Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học và Trung Quốc học)

7.31.06.08

- Văn, sử, địa (C00)

- Toán, văn, anh văn (D01)

- Toán, văn, sử (C03)

- Toán, văn, địa (C04)

13.25

13.5

13.75

14

19

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung Quốc)

7.22.02.04

Toán, văn, anh văn (D01)

Toán, sử, anh văn (D09)

Toán, địa, anh văn (D10)

Văn, địa, anh văn (D15)

13.25

13.5

13.75

14

20

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

7.31.06.30

- Văn, sử, địa (C00)

- Toán, văn, anh văn (D01)

- Toán, văn, sử (C03)

- Toán, văn, địa (C04)

13.25

13.5

13.75

14

21

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh)

7.22.02.01

- Toán, văn, anh văn (D01)

- Toán, anh văn, sử (D09)

- Toán, anh văn, địa (D10)

- Toán, lý, anh văn (A01)

13.25

13.5

13.75

14

Phương án 2: Xét tuyển kết quả học tập học bạ lớp THPT.

- Xét tuyển kết quả học tập học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn.

Tổng điểm TB cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn dùng để xét tuyển phải >=18 điểm.

Theo đó, điểm xét trúng tuyển của phương thức này được tính là:

Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên

-  Xét tuyển kết quả học bạ tổng kết cả năm lớp 12.

Điểm xét trúng tuyển = Điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 6,0

Chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức

Ký hiệu trường

Tên trường/ Trình độ/
Ngành học

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu XT bổ sung đợt 1

KQ thi THPT QG

Học bạ THPT

DLH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG

 

 

 

 

1

Dược học

7720201

A00, B00, C02, D01

94

21

2

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

31

11

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01, C01, D01

19

28

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, C01, D01

38

34

5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, C01, D01

30

15

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, C01, D01

55

41

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D01

26

8

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A01, V00, D01

39

21

9

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, B00, C02, D01

20

28

10

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, C02, D01

20

11

11

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, C02, D01

20

24

12

Khoa học môi trường

7440301

A00, B00, C02, D01

20

25

13

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, C01

76

32

14

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, C01

55

61

15

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, C01

79

86

16

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, C01

6

2

17

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, C00

76

90

18

Đông phương học

7310608

C00, D01, C03, C04

4

10

19

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D09, D10, D15

2

3

20

Việt Nam học

7310630

C00, D01, C03, C04

8

2

21

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D09, D10, A01

17

7

Kênh tuyển sinh tổng hợp

Đại học Công nghệ Sài Gòn thông báo xét tuyển bổ sung năm 2018

ĐH Công nghệ TPHCM (HUTECH) tuyển sinh 11 ngành trình độ Thạc sĩ đợt 2 năm 2018