Sự kiện: Điểm sàn đại học, điểm thi, điểm chuẩn

Đối với các chuyên ngành có điểm chuẩn riêng thì mức điểm giảm so với sàn từ 1-3 điểm. Ngành Kiểm Toán, Tài chính Doanh nghiệp có mức điểm chuẩn cao nhất (25,5 điểm). Mức điểm công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm

Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn vào trường (21 điểm khối A hoặc khối D1, tiếng Anh hệ số 1) thì trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển và sau khi nhập học thí sinh được đăng ký vào chuyên ngành còn chỉ tiêu

Dưới đây là điểm chi tiết vào các ngành đào tạo của trường:

Các ngành đào tạo đại học:


Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành:



- Kinh tế và Quản lí đô thị


410

A, D1

21,0

- Kinh tế và Quản lí địa chính


411

A, D1

21,0

- Kế hoạch


412

A, D1

21,0

- Kinh tế phát triển


413

A, D1

21,0

- Kinh tế và Quản lí môi trường


414

A, D1

21,0

- Quản lí kinh tế


415

A, D1

21,0

- Kinh tế và Quản lí công


416

A, D1

21,0

- Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn


417

A, D1

19,0

- Kinh tế đầu tư


418

A

24,5

- Kinh tế bảo hiểm


419

A, D1

21,0

- Kinh tế quốc tế


420

A, D1

23,5

- Kinh tế lao động


421

A

20,0

D1

19,0

- Toán tài chính


422

A, D1

21,0

- Toán kinh tế


423

A, D1

21,0

- Kinh tế học


450

A, D1

21,0

- Thẩm định giá 


446

A

21,0

Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:



- Quản trị kinh doanh quốc tế


426

A, D1

22,5

- Quản trị kinh doanh Du lịch và khách sạn


427

A, D1

21,0

- Quản trị nhân lực


428

A, D1

21,0

- Marketing


429

A, D1

21,0

- Quản trị kinh doanh Thương mại


431

A, D1

21,0

- Thương mại quốc tế


432

A, D1

21,0

- Quản trị doanh nghiệp


433

A, D1

22,5

- Quản trị kinh doanh tổng hợp


435

A, D1

22,5

- Quản trị kinh doanh bất động sản


436

A, D1

21,0

- Thống kê kinh doanh


447

A, D1

18,0

Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

Điểm chuẩn chung toàn ngành

24.5

- Ngân hàng


437

A, D1

24,5

- Tài chính doanh nghiệp


438

A, D1

25,5

- Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp)


439

A, D1

24,5

- Tài chính quốc tế


451

A, D1

24,5

Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:

Điểm chuẩn chung toàn ngành

24,5

- Kế toán tổng hợp


442

A, D1

24,5

- Kiểm toán


443

A, D1

25,5

Ngành Hệ thống thông tin quản lí, chuyên ngành Tin học kinh tế 


444

A, D1

18,0

Ngành Luật, chuyên ngành Luật kinh doanh 


545

A

20,0

D1

19,0

Ngành Khoa học máy tính

Chuyên ngành Công nghệ thông tin 


146

A

18,0

Ngành Ngôn ngữ Anh, Chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại


701

D1

24,5

Các Lớp tuyển sinh theo đặc thù riêng





- Quản trị lữ hành


454

D1

22,0

- Quản trị khách sạn


455

D1

22,0

- Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)


457

A

20,0

D1

23,5

Tin cập nhật về điểm chuẩn đại học các trường phía Bắc:

 

Tin cập nhật về điểm chuẩn đại học các trường phía Nam:

(Kênh tuyển sinh) Theo dân trí