 
                    Căn cứ Kế hoạch tuyển sinh năm 2020 của Trường Đại học Hạ Long, Nhà trường thông báo chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo chính quy năm 2020 như sau:
| Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu | |
| Xét KQ  | Xét theo học bạ THPT | |||
| ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (890 chỉ tiêu) | ||||
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 D90 A01 A00 | 162 | 18 | 
| Quản trị khách sạn | 7810201 | 144 | 16 | |
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 90 | 10 | |
| Khoa học máy tính | 7480101 | 54 | 6 | |
| Quản lý văn hóa: (1) Văn hóa du lịch | 7229042 | C00 D01 D15 D78 | 45 | 5 | 
| (2) Tổ chức sự kiện | ||||
| Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 D78 D10 A01 | 81 | 9 | 
| Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 D01 D78 D10 | 81 | 9 | 
| Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06 D01 D78 D10 | 36 | 4 | 
| Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 D78 D10 D15 | 54 | 6 | 
| Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00 A01 B00 D90 | 15 | 15 | 
| Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 | 15 | |
| ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG CHÍNH QUY (12 chỉ tiêu) | ||||
| Khoa học máy tính | 7480101 | Thi tuyển (có thông báo riêng) | 0 | 12 | 
Tổ hợp xét tuyển
| Mã tổ hợp | Tổ hợp 3 môn xét tuyển | 
| A01 A00 B00 C00 D01 D04 D06 D10 D15 D78 D90 | Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Sinh Văn - Sử - Địa Toán – Văn – Anh Trung – Văn – Toán Nhật - Văn - Toán Anh – Toán – Địa Văn – Địa – Anh Văn – KHXH – Anh Toán – KHTN – Anh |