Xem điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2018
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội
- ĐT: (043) 7655121 (Máy lẻ 224) hoặc 043.7650051
- Ký hiệu trường: DCN
Giới thiệu trường đại học Công nghiệp Hà Nội
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là trường đại học định hướng ứng dụng, đào tạo kỹ sư thực hành trực thuộc Bộ Công Thương được thành lập ngày 2 tháng 12 năm 2005 trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội. Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội được thành lập năm 1999 trên cơ sở nâng cấp Trường Trung học Công nghiệp I. Năm 1997, sáp nhập 2 trường: Công nhân Kỹ thuật I và Kỹ nghệ Thực hành Hà nội lấy tên là Trường Trung học Công nghiệp I.
Ngày 02/12/2005, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định số 315/2005/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội trên cơ sở Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội ngày nay đang từng bước trưởng thành vững mạnh phấn đấu trở thành trường đại học đẳng cấp quốc tế.
Phương thức tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018 để xét tuyển
Các chuyên ngành đào tạo đại học Công nghiệp Hà Nội
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 40 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 470 |
3 | 7340101_CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 40 |
4 | 7340115 | Marketing | 60 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 140 |
6 | 7340301 | Kế toán | 770 |
7 | 7340302 | Kiểm toán | 120 |
8 | 7340404 | Quản trị nhânlực | 120 |
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 120 |
10 | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 |
11 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg) | 20 |
12 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 220 |
14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 120 |
15 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 130 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 390 |
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 520 |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 280 |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 490 |
20 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 140 |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 510 |
22 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 450 |
23 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 280 |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 140 |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 |
27 | 7540204 | Công nghệ may dệt, may | 210 |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 210 |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 70 |
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 70 |
31 | 7810101 | Du lịch | 180 |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 140 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 140 |
Theo Trường đại học Công nghiệp Hà Nội