Xem điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2018
Trường Đại học Công nghệ ĐHQG Hà Nội
- Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội);
- ĐT: (04) 37547865- Website: http://www.uet.vnu.edu.vn - Email: [email protected]
- Ký hiệu trường: QHI
Giới thiệu về trường đại học Công nghệ đại học Quốc gia Hà Nội:
Trường Đại học Công nghệ (tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology hay UET) là một trường đại học thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, được Thủ tướng chính phủ quyết định thành lập ngày 25 tháng 5 năm 2004. Đây là một mô hình đại học hiện đại. GS. TSKH. Viện sỹ Nguyễn Văn Hiệu là Hiệu trưởng sáng lập trường.
Theo quyết định số 92/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học, sau đại học chất lượng cao và bồi dưỡng nhân tài thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ cao, chọn lọc; nghiên cứu và triển khai ứng dụng khoa học - công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế-xã hội.
Phương thức tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh
Người học hết chương trình THPT và tốt nghiệp THPT trong năm ĐKDT; người đã tốt nghiệp THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định không trong thời gian bị kỷ luật theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
Phạm vi tuyển sinh
Trường ĐHCN tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp xét tuyển tương ứng
- Theo chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level)
Chỉ tiêu tuyển sinh và các ngành đào tạo của trường trong năm 2018
TT | Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||
1.1 | Công nghệ Thông tin | CN1 | 383 | 37 |
1.1.1 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.1.2 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.1.3 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
1.2 | Máy tính và Robot | CN2 | 158 | 2 |
1.2.1 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.2.2 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.2.3 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
1.3 | Vật lý kỹ thuật | CN3 | 108 | 2 |
1.3.1 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.3.2 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.3.3 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
1.4 | Cơ kỹ thuật | CN4 | 79 | 1 |
1.4.1 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.4.2 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.4.3 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
1.5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | CN5 | 99 | 1 |
1.5.1 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.5.2 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.5.3 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
1.6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | CN6 | 119 | 1 |
1.6.1 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.6.2 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.6.3 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
1.7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | CN7 | 59 | 1 |
1.7.1 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.7.2 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.7.3 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
1.8 | Khoa học máy tính | CN8 | 120 | 20 |
1.8.1 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.8.2 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.8.3 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
1.9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | CN9 | 115 | 5 |
1.9.1 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.9.2 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.9.3 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
Theo trường Đại học Công nghệ - DDHQG Hà Nội