Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2018, các em cùng xem chi tiết tại đây

> Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM công bố điểm sàn năm 2018

ĐH Huế công bố điểm xét tuyển vào trường

Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng công bố ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia năm 2018, cụ thể như sau:

TT

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

Điểm xét tuyển

(Mã tổ hợp xét tuyển)

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm

Mức điểm xét tuyển

1

Công nghệ sinh học

7420201

60

1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Từ 16,00 trở lên

2

Công nghệ thông tin

7480201

170

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 16,00 trở lên

3

Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù)

7480201CLC1

90

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 16,00 trở lên

4

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)

7480201CLC2

40

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 16,00 trở lên

5

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

60

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

6

Công nghệ chế tạo máy

7510202

130

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 16,00 trở lên

7

Quản lý công nghiệp

7510601

70

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

8

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103

135

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 16,00 trở lên

9

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

7520103CLC

45

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

10

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

95

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 16,00 trở lên

11

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

45

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

12

Kỹ thuật nhiệt (2 chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

7520115

95

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

13

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

7520115CLC

45

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

14

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

50

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

15

Kỹ thuật điện

7520201

210

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 16,00 trở lên

16

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

45

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

17

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

7520207

180

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 16,00 trở lên

18

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

45

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

19

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520216

100

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 16,00 trở lên

20

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

90

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

21

Kỹ thuật hóa học

7520301

80

1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Từ 15,00 trở lên

22

Kỹ thuật môi trường

7520320

75

1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Từ 15,00 trở lên

23

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701CLC

45

1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Từ 15,00 trở lên

24

Công nghệ thực phẩm

7540101

85

1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Từ 16,00 trở lên

25

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

45

1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Từ 15,00 trở lên

26

Kiến trúc (Chất lượng cao)

7580101CLC

80

1. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn (V01)
2. Vẽ MT + Toán + Vật lý (V02)
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: VẽMT, Toán

Từ 15,00 trở lên

27

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201A

170

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 16,00 trở lên

28

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)

7580201CLC

45

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

29

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201B

50

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

30

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

110

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

31

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

135

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

32

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

7580205CLC

45

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

33

Kinh tế xây dựng

7580301

70

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

34

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

7580301CLC

45

1. Toán + Vật lý + Hóa  học (A00)
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên

35

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

60

1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Từ 15,00 trở lên

36

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

7905206

90

1. Tiếng Anh*2+ Toán + Vật lý (A01)
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học (D07)

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

Từ 15,00 trở lên 

37

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

7905216

50

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý (A01)
2. Tiếng Anh*2+ Toán + Hóa học (D07)

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

Từ 15,00 trở lên 

38

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp

PFIEV

100

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học (A00)
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh (A01)

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Từ 15,00 trở lên 

Kênh tuyển sinh tổng hợp

Đại học Ngoại Ngữ - ĐH Huế thông báo điểm sàn năm 2018

Khoa Luật - ĐHQGHN công bố điểm xét tuyển vào trường