Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu

BVU
(Baria Vungtau University)
Thành lập năm: 2006
Tỉnh thành:Bà Rịa - Vũng Tàu
Địa chỉ:80 Trương Công Định, Phường 3, Tp.Vũng Tàu

Các ngành đào tạo

Năm 2020, Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu tuyển sinh 17 ngành, 55 chuyên ngành;

Thời gian đào tạo 3,5 năm (sinh viên có thể rút ngắn hoặc kéo dài thời gian học).

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,
4 chuyên ngành

- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 

- Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế

- Quản lý dịch vụ vận tải

- Thương mại điện tử *

7510605

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Luật, 3 chuyên ngành

- Luật kinh tế

- Luật thương mại quốc tế

- Luật hành chính

7380101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Kế toán, 2 chuyên ngành: 

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán tài chính

7340301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh, 7 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn

- Kinh doanh quốc tế

- Quản trị marketing và tổ chức sự kiện

- Quản trị Tài chính - Ngân hàng

- Quản trị truyền thông đa phương tiện *

- Kinh doanh kỹ thuật số *

7340101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Đông phương học, 7 chuyên ngành

- Ngôn ngữ Nhật Bản

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Ngôn ngữ Trung Quốc

- Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học)

- Văn hóa du lịch

- Văn hóa truyền thông *

- Quan hệ công chúng *

7310608

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

(CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật)

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Tâm lý học *, 3 chuyên ngành:

- Tâm lý học

- Tâm lý trị liệu

- Tâm lý lâm sàng

7310401

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,
3 chuyên ngành:

- Điện công nghiệp và dân dụng

- Điện tử công nghiệp

- Điều khiển và tự động hoá

7510301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Lập trình ứng dụng di động và game

7480201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,
3 chuyên ngành:

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Thiết kế nội thất

- Xây dựng công trình giao thông

7510102

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:

- Cơ điện tử

- Cơ khí chế tạo máy

- Cơ khí ô tô

7510201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật hoá học,

 6 chuyên ngành:

- Hóa công nghiệp

- Hóa phân tích

- Hóa dược - Hóa mỹ phẩm

- Công nghệ môi trường

- Công nghệ hóa dầu

- Công nghệ vật liệu

7510401

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A06: Toán, Hóa học, Địa lý

A01: Toán, Lý, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

- Công nghệ thực phẩm

- Quản lý chất lượng thực phẩm

- Quản lý sản xuất và kinh doanh thực phẩm *

7540101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B02: Toán, Sinh học, Địa lý

C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành

- Quản trị Khách sạn

- Quản trị Nhà hàng - Khách sạn

7810201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống * 7810202

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Điều dưỡng (Dự kiến) 7720301

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B02: Toán, Sinh học, Địa lý

C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học

*: Chuyên ngành mới.