Năm 2020, Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu tuyển sinh 17 ngành, 55 chuyên ngành;
Thời gian đào tạo 3,5 năm (sinh viên có thể rút ngắn hoặc kéo dài thời gian học).
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Quản lý dịch vụ vận tải - Thương mại điện tử * |
7510605 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật, 3 chuyên ngành - Luật kinh tế - Luật thương mại quốc tế - Luật hành chính |
7380101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kế toán, 2 chuyên ngành: - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính |
7340301 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh, 7 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn - Kinh doanh quốc tế - Quản trị marketing và tổ chức sự kiện - Quản trị Tài chính - Ngân hàng - Quản trị truyền thông đa phương tiện * - Kinh doanh kỹ thuật số * |
7340101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Đông phương học, 7 chuyên ngành - Ngôn ngữ Nhật Bản - Ngôn ngữ Hàn Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học) - Văn hóa du lịch - Văn hóa truyền thông * - Quan hệ công chúng * |
7310608 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) |
Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
Tâm lý học *, 3 chuyên ngành: - Tâm lý học - Tâm lý trị liệu - Tâm lý lâm sàng |
7310401 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, - Điện công nghiệp và dân dụng - Điện tử công nghiệp - Điều khiển và tự động hoá |
7510301 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế nội thất - Xây dựng công trình giao thông |
7510102 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: - Cơ điện tử - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí ô tô |
7510201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 6 chuyên ngành: - Hóa công nghiệp - Hóa phân tích - Hóa dược - Hóa mỹ phẩm - Công nghệ môi trường - Công nghệ hóa dầu - Công nghệ vật liệu |
7510401 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A06: Toán, Hóa học, Địa lý A01: Toán, Lý, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng thực phẩm - Quản lý sản xuất và kinh doanh thực phẩm * |
7540101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành - Quản trị Khách sạn - Quản trị Nhà hàng - Khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống * | 7810202 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Điều dưỡng (Dự kiến) | 7720301 |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học |
*: Chuyên ngành mới.